Đọc nhanh: 厉色 (lệ sắc). Ý nghĩa là: vẻ mặt nghiêm nghị. Ví dụ : - 正言厉色。 vẻ mặt nghiêm nghị, lời nói chững chạc.
厉色 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vẻ mặt nghiêm nghị
严厉的面色;愤怒的表情
- 正言厉色
- vẻ mặt nghiêm nghị, lời nói chững chạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厉色
- 上 等 货色
- hàng cao cấp; hàng thượng hạng.
- 正言厉色
- vẻ mặt nghiêm nghị, lời nói chững chạc.
- 色厉内荏
- ngoài mạnh trong yếu; to mồm run ruột.
- 声色俱厉
- nghiêm mặt nặng lời.
- 这 颜色 走 得 太 厉害
- Màu này thay đổi quá nhiều.
- 他 脾气 很 好 , 对人 从不 疾言厉色
- Tính tình anh ấy rất tốt, trước nay không bao giờ gay gắt với người khác.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 这个 玩家 很 厉害 , 游戏 角色 操控 得 灵活 自如 , 像 真人 一般
- Người chơi này rất lợi hại, các nhân vật trong trò chơi được điều khiển linh hoạt tư nhiên, giống y như một người thật vậy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厉›
色›