Đọc nhanh: 好厉害 (hảo lệ hại). Ý nghĩa là: ác thật.
好厉害 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ác thật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好厉害
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 他 打 得 很 厉害
- Anh ấy đánh rất lợi hại.
- 这个 篮队 好 厉害
- Đội bóng rổ này thật lợi hại.
- 他 的 头涨 得 厉害
- Đầu anh ấy căng lên dữ dội.
- 他 看起来 好像 很 厉害 似的
- Trông anh ấy có vẻ rất đỉnh.
- 下午 的 太阳 晒 得 很 厉害
- Buổi chiều nắng chiếu như đổ lửa.
- 你 做 得 真 好 , 太 厉害 了 !
- Bạn làm tốt thật đấy, quá tuyệt vời!
- 因为 睡 不好 , 我 头痛 得 很 厉害
- Vì ngủ không ngon, tôi đau đầu rất dữ dội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厉›
好›
害›