Đọc nhanh: 厉害地 (lệ hại địa). Ý nghĩa là: nà.
厉害地 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厉害地
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 他 现在 烧 得 厉害
- Hiện giờ anh ấy sốt rất cao.
- 他 很 厉害 , 我 望尘莫及
- Anh ta rất giỏi, tôi không thể sánh kịp.
- 他 可是 个 厉害 的 棋手
- Anh ấy là một tay chơi cờ quái quỷ.
- 他 害怕 加州 会 发生 灾难性 的 地震
- Anh sợ hãi về một trận động đất thảm khốc xảy ra ở California.
- 他 总是 瞎吹 自己 很 厉害
- Anh ấy luôn khoác lác rằng mình rất lợi hại.
- 房子 在 地震 中 忽悠 得 很 厉害
- Ngôi nhà rung lắc mạnh trong trận động đất.
- 下午 的 太阳 晒 得 很 厉害
- Buổi chiều nắng chiếu như đổ lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厉›
地›
害›