锐利 ruìlì
volume volume

Từ hán việt: 【nhuệ lợi】

Đọc nhanh: 锐利 (nhuệ lợi). Ý nghĩa là: sắc nhọn; sắc bén, sắc sảo (ánh mắt, ngôn luận, bài viết). Ví dụ : - 锐利的匕首。 lưỡi dao găm sắc nhọn.. - 眼光锐利。 ánh mắt sắc. - 锐利的笔锋. ngòi bút sắc sảo.

Ý Nghĩa của "锐利" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

锐利 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sắc nhọn; sắc bén

(刃锋等) 尖而快

Ví dụ:
  • volume volume

    - 锐利 ruìlì de 匕首 bǐshǒu

    - lưỡi dao găm sắc nhọn.

✪ 2. sắc sảo (ánh mắt, ngôn luận, bài viết)

(目光、言论、文笔等) 尖锐

Ví dụ:
  • volume volume

    - 眼光 yǎnguāng 锐利 ruìlì

    - ánh mắt sắc

  • volume volume

    - 锐利 ruìlì de 笔锋 bǐfēng

    - ngòi bút sắc sảo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锐利

  • volume volume

    - 锐利 ruìlì de 匕首 bǐshǒu

    - lưỡi dao găm sắc nhọn.

  • volume volume

    - 锐利 ruìlì de 笔锋 bǐfēng

    - ngòi bút sắc sảo.

  • volume volume

    - 一张 yīzhāng 利嘴 lìzuǐ

    - mồm miệng ăn nói sắc sảo.

  • volume volume

    - 眼光 yǎnguāng 锐利 ruìlì

    - ánh mắt sắc

  • volume volume

    - 鲨鱼 shāyú yǒu 锐利 ruìlì de 牙齿 yáchǐ

    - Cá mập có hàm răng sắc nhọn.

  • volume volume

    - 不准 bùzhǔn zài 车上 chēshàng chī 意大利 yìdàlì miàn

    - Một nơi để ăn spaghetti.

  • volume volume

    - 剪刀 jiǎndāo de kǒu 十分 shífēn 锐利 ruìlì

    - Lưỡi của cây kéo rất sắc nhọn.

  • volume volume

    - zhè dāo 非常 fēicháng 锐利 ruìlì

    - Con dao này rất sắc nhọn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Duì , Ruì , Yuè
    • Âm hán việt: Duệ , Nhuệ
    • Nét bút:ノ一一一フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCCRU (重金金口山)
    • Bảng mã:U+9510
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa