Đọc nhanh: 锐利 (nhuệ lợi). Ý nghĩa là: sắc nhọn; sắc bén, sắc sảo (ánh mắt, ngôn luận, bài viết). Ví dụ : - 锐利的匕首。 lưỡi dao găm sắc nhọn.. - 眼光锐利。 ánh mắt sắc. - 锐利的笔锋. ngòi bút sắc sảo.
锐利 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sắc nhọn; sắc bén
(刃锋等) 尖而快
- 锐利 的 匕首
- lưỡi dao găm sắc nhọn.
✪ 2. sắc sảo (ánh mắt, ngôn luận, bài viết)
(目光、言论、文笔等) 尖锐
- 眼光 锐利
- ánh mắt sắc
- 锐利 的 笔锋
- ngòi bút sắc sảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锐利
- 锐利 的 匕首
- lưỡi dao găm sắc nhọn.
- 锐利 的 笔锋
- ngòi bút sắc sảo.
- 一张 利嘴
- mồm miệng ăn nói sắc sảo.
- 眼光 锐利
- ánh mắt sắc
- 鲨鱼 有 锐利 的 牙齿
- Cá mập có hàm răng sắc nhọn.
- 不准 在 车上 吃 意大利 面
- Một nơi để ăn spaghetti.
- 剪刀 的 口 十分 锐利
- Lưỡi của cây kéo rất sắc nhọn.
- 这 把 刀 非常 锐利
- Con dao này rất sắc nhọn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
锐›
Lợi Hại, Giỏi
Sắc, Nhọn, Sắc Bén, Sắc Sảo
Lợi Hại
Sắc Bén, Sắc Nhọn, Sắc Sảo, Chói Tai, Kịch Liệt
Sắc Sảo
sắc bén; sắc nhọn
đầy; đầy đủkiên quyết; cương quyết; nhất quyết
sắc; nhọnsắc bén; sắc sảo; tinh (ánh mắt; lời nói)dũng cảm tiến lên; tiến công khí thế; lao nhanh về trước
chim bói cá; chim phỉ thuý; chim trả; thuý điểu; chim chả