很厉害 hěn lìhài
volume volume

Từ hán việt: 【ngận lệ hại】

Đọc nhanh: 很厉害 (ngận lệ hại). Ý nghĩa là: quá đỉnh, quá giỏi.

Ý Nghĩa của "很厉害" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

很厉害 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quá đỉnh, quá giỏi

难以对付

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 很厉害

  • volume volume

    - 天热得 tiānrèdé hěn 厉害 lìhai

    - Trời nóng kinh hồn.

  • volume volume

    - 辩论 biànlùn de hěn 厉害 lìhai

    - Anh ấy biện luận vô cùng lợi hại.

  • volume volume

    - bié 低估 dīgū hěn 厉害 lìhai

    - Đừng đánh giá thấp anh ấy, anh ấy rất giỏi.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 醉得 zuìdé hěn 厉害 lìhai

    - Hôm nay cô ấy say quá.

  • volume volume

    - hěn 厉害 lìhai 望尘莫及 wàngchénmòjí

    - Anh ta rất giỏi, tôi không thể sánh kịp.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 瞎吹 xiāchuī 自己 zìjǐ hěn 厉害 lìhai

    - Anh ấy luôn khoác lác rằng mình rất lợi hại.

  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ de 太阳 tàiyang shài hěn 厉害 lìhai

    - Buổi chiều nắng chiếu như đổ lửa.

  • volume volume

    - 天阴 tiānyīn hěn 厉害 lìhai 妈妈 māma yào 带上 dàishàng 雨伞 yǔsǎn 有备无患 yǒubèiwúhuàn

    - Trời rất âm u nên mẹ bảo tôi mang theo một chiếc ô để phòng khi dùng tới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+3 nét)
    • Pinyin: Lài , Lì
    • Âm hán việt: Lại , Lệ
    • Nét bút:一ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMS (一一尸)
    • Bảng mã:U+5389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Hài , Hé
    • Âm hán việt: Hại , Hạt
    • Nét bút:丶丶フ一一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JQMR (十手一口)
    • Bảng mã:U+5BB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Hěn
    • Âm hán việt: Hẫn , Khấn , Ngận
    • Nét bút:ノノ丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOAV (竹人日女)
    • Bảng mã:U+5F88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao