Đọc nhanh: 很厉害 (ngận lệ hại). Ý nghĩa là: quá đỉnh, quá giỏi.
很厉害 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá đỉnh, quá giỏi
难以对付
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 很厉害
- 天热得 很 厉害
- Trời nóng kinh hồn.
- 他 辩论 的 很 厉害
- Anh ấy biện luận vô cùng lợi hại.
- 别 低估 他 , 他 很 厉害
- Đừng đánh giá thấp anh ấy, anh ấy rất giỏi.
- 她 今天 醉得 很 厉害
- Hôm nay cô ấy say quá.
- 他 很 厉害 , 我 望尘莫及
- Anh ta rất giỏi, tôi không thể sánh kịp.
- 他 总是 瞎吹 自己 很 厉害
- Anh ấy luôn khoác lác rằng mình rất lợi hại.
- 下午 的 太阳 晒 得 很 厉害
- Buổi chiều nắng chiếu như đổ lửa.
- 天阴 得 很 厉害 , 妈妈 要 我 带上 雨伞 有备无患
- Trời rất âm u nên mẹ bảo tôi mang theo một chiếc ô để phòng khi dùng tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厉›
害›
很›