Đọc nhanh: 变危为安 (biến nguy vi an). Ý nghĩa là: chuyển nguy thành an.
变危为安 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển nguy thành an
指局势由危急转变为太平无事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变危为安
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 他 为 我们 安排 了 时间
- Anh ấy đã sắp xếp thời gian giúp chúng tôi.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 为 你 , 我 愿意 改变
- Vì em, anh nguyện thay đổi.
- 一起 为 雅安 祈福
- cùng nhau cầu phúc cho yanan
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 为什么 改变 商业模式 了
- Tại sao phải thay đổi mô hình kinh doanh?
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
危›
变›
安›