Đọc nhanh: 急迫 (cấp bách). Ý nghĩa là: cấp bách; cấp thúc; chanh ranh, cấp nhặt. Ví dụ : - 这是当前最急迫的任务。 đây là nhiệm vụ cấp bách nhất hiện nay.
急迫 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cấp bách; cấp thúc; chanh ranh
马上需要应付或办理,不容许迟延
- 这是 当前 最 急迫 的 任务
- đây là nhiệm vụ cấp bách nhất hiện nay.
✪ 2. cấp nhặt
必须立即采取行动、不容许拖延的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急迫
- 两个 人 急赤白脸 地吵个 没完
- hai người đỏ mặt tía tai, cãi nhau mãi không thôi.
- 事情 迫于 眉睫 ( 时间 紧迫 )
- việc gấp gáp lắm rồi.
- 事情 非常 急迫
- Sự việc rất gấp gáp.
- 这是 当前 最 急迫 的 任务
- đây là nhiệm vụ cấp bách nhất hiện nay.
- 事情 紧急 , 不能 推延
- sự việc khẩn cấp, không thể trì hoãn.
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
- 事先 准备 好 , 省得 临时 着急
- Mọi việc nên chuẩn bị trước đi, đến lúc xảy ra chuyện đỡ luống cuống.
- 骚乱 恶化 , 政府 只得 宣布 进入 紧急状态
- Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
急›
迫›