别急嘛 bié jí ma
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 别急嘛 Ý nghĩa là: Đừng vội mà.. Ví dụ : - 别急嘛我们还有时间。 Đừng vội mà, chúng ta vẫn còn thời gian.. - 别急嘛慢慢来就好。 Đừng vội mà, từ từ rồi sẽ ổn thôi.

Ý Nghĩa của "别急嘛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

别急嘛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đừng vội mà.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 别急 biéjí ma 我们 wǒmen 还有 háiyǒu 时间 shíjiān

    - Đừng vội mà, chúng ta vẫn còn thời gian.

  • volume volume

    - 别急 biéjí ma 慢慢来 mànmànlái jiù hǎo

    - Đừng vội mà, từ từ rồi sẽ ổn thôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别急嘛

  • volume volume

    - xiān 火头 huǒtóu 压一压 yāyīyā 别着急 biézháojí

    - anh nên nén giận, đừng gấp.

  • volume volume

    - 分别 fēnbié 轻重缓急 qīngzhònghuǎnjí

    - phân biệt nặng nhẹ hoãn gấp.

  • volume volume

    - 别人 biérén dōu zài 着急 zháojí què 满不在乎 mǎnbùzàihu

    - người khác thì lo cho cậu ta, còn cậu ta thi cứ bình chân như vại.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen bié 急于 jíyú 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Mọi người đừng vội hoàn thành nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 别急 biéjí zhe zuò 决定 juédìng

    - Anh đừng vội vàng quyết định.

  • - 别着急 biézháojí 没事儿 méishìer 我会 wǒhuì bāng 解决 jiějué de

    - Đừng lo lắng, không sao đâu, tôi sẽ giúp bạn giải quyết.

  • - 别急 biéjí ma 我们 wǒmen 还有 háiyǒu 时间 shíjiān

    - Đừng vội mà, chúng ta vẫn còn thời gian.

  • - 别急 biéjí ma 慢慢来 mànmànlái jiù hǎo

    - Đừng vội mà, từ từ rồi sẽ ổn thôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+11 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Ma
    • Âm hán việt: Ma
    • Nét bút:丨フ一丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RIJC (口戈十金)
    • Bảng mã:U+561B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NSP (弓尸心)
    • Bảng mã:U+6025
    • Tần suất sử dụng:Rất cao