Đọc nhanh: 危局 (nguy cục). Ý nghĩa là: tình thế nguy hiểm; tình thế nguy cấp.
危局 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình thế nguy hiểm; tình thế nguy cấp
危险的局势
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 危局
- 临危授命
- lúc lâm nguy hy sinh tính mạng.
- 不顾 自身 安危
- không lo cho sự an nguy của bản thân.
- 临危不惧
- đứng trước gian nguy cũng không hề run sợ.
- 她 落进 危险 局面
- Cô ấy rơi vào tình thế nguy hiểm.
- 主队 和 客队 打成 平局
- Đội nhà và đội khách hòa nhau.
- 中情局 学到 了 一件
- Tôi đã học ở CIA
- 在 这 一 政治危机 时期 我 是 目睹 一切 的 局外人
- Trong thời kỳ khủng hoảng chính trị này, tôi là người ngoài cuộc chứng kiến tất cả.
- 德国 当局 正在 考虑 如果 形势危急 时 进行 空运
- Chính quyền Đức đang xem xét một cuộc không vận nếu tình hình trở nên nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
危›
局›