Đọc nhanh: 危在旦夕 (nguy tại đán tịch). Ý nghĩa là: trong hiểm họa sắp xảy ra (thành ngữ), trên bờ vực của cuộc khủng hoảng.
危在旦夕 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trong hiểm họa sắp xảy ra (thành ngữ)
in imminent peril (idiom)
✪ 2. trên bờ vực của cuộc khủng hoảng
on the brink of crisis
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 危在旦夕
- 危在旦夕
- nguy cơ đến rồi; nguy cơ trong một sớm một chiều.
- 人命危浅 , 朝不保夕
- mạng người thoi thóp; như chỉ mành treo chuông.
- 人有旦夕祸福
- con người lúc nào cũng có cái hoạ trong một sớm một chiều; hoạ hay phúc của con người trong tích tắc.
- 在 危机 时刻 , 他 非常 镇静
- Trong lúc nguy cấp, anh ấy rất bình tĩnh.
- 元旦节 我们 聚在一起
- Chúng tôi tụ tập vào Tết Dương lịch.
- 他们 的 船 在 浪 急风 高 的 海上 危险 地 航行 着
- Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.
- 他 是 在 除夕 那天 出生 的
- Anh ấy được sinh ra vào đêm giao thừa.
- 今年 你 在 哪儿 过 除夕 呢 ?
- Năm nay cậu đón giao thừa ở đâu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
危›
在›
夕›
旦›
như trứng để đầu đẳng; bấp bênh nguy hiểm
bấp bênh như sương mai (thành ngữ); (nghĩa bóng) bản chất phù du và bấp bênh của sự tồn tại của con người
ăn bữa hôm lo bữa mai; được bữa sớm lo bữa tối; tình hình hết sức nguy ngập
mười phần chết chín; chín phần chết một phần sống; thập tử nhất sinh; cái chết cầm chắc trong tay
dinh thự vĩ đại bên bờ vực sụp đổ (thành ngữ); tình huống vô vọng
nguy hiểm mọc lên khắp nơi (thành ngữ); bao quanh bởi những nguy cơ
chạy trời không khỏi nắng; tai vạ khó tránh; số kiếp đã định
suýt xảy ra tai nạnkhoảng cách quá gần ở giữa không đủ chứa sợi tóc | khoảng cách quá nhỏ | cực kì chính xác; tinh vi | kề cận tai họa; cực kì nguy cấp; suýt xảy ra tại họa
chỉ có một hơi thở của cuộc sống (thành ngữ)
Nghìn Cân Treo Sợi Tóc
nguy hiểm sắp xảy ra (thành ngữ); tiếp cận một cuộc khủng hoảngngập ngập
gối giáo chờ sáng; sẵn sàng chiến đấu; súng ống sẵn sàng
đạn tận lương tuyệt; hết gạo sạch đạn; hết cạn đạn lương
chỉ còn hơi tàn; hơi thở thoi thóp; sắp chết
lúc rạng sáng chưa chắc kéo dài đến chiều tối (thành ngữ); trạng thái bấp bênhcuộc khủng hoảng sắp xảy rasống từ tay sang miệng
chỉ mành treo chuông; ngàn cân treo sợi tóc
nuôi ong tay áo; nuôi mầm tai hoạ; xếp củi lên lửa
hừng hực khí thế; bừng bừng khí thế; như lửa bỏng dầu sôi
vững như bàn thạch; vững như núi Thái Sơn; an như Thái Sơn
vô tư; bình chân như vại; không lo lắng; vô tư lự; bình yên; thư thái
bình yên vô sự; bình yên an ổn; ổn
vững như bàn thạch; vững chắc
bình yên vô sự
chuyển nguy thành an; chuyển nguy hiểm thành bình an