Đọc nhanh: 险象环生 (hiểm tượng hoàn sinh). Ý nghĩa là: nguy hiểm mọc lên khắp nơi (thành ngữ); bao quanh bởi những nguy cơ.
险象环生 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguy hiểm mọc lên khắp nơi (thành ngữ); bao quanh bởi những nguy cơ
dangers spring up all around (idiom); surrounded by perils
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 险象环生
- 战士 们 冒 着 生命危险 解救 受灾 的 群众
- Những người lính liều mình giải cứu nạn nhân
- 学校 保障 学生 的 学习 环境
- Nhà trường đảm bảo môi trường học tập.
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 险象环生
- những hiện tượng nguy hiểm phát sinh liên tục.
- 险象环生
- những hiện tượng nguy hiểm xảy ra liên tiếp.
- 一经 点染 , 形象 更加 生动
- qua trau chuốt, hình tượng càng sinh động.
- 她 的 表演 展现 了 生动 的 形象
- Buổi biểu diễn của cô ấy thể hiện hình ảnh sống động.
- 他 倡导 环保 生活 方式
- Anh ấy ủng hộ lối sống thân thiện với môi trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
环›
生›
象›
险›