Đọc nhanh: 转危为安 (chuyển nguy vi an). Ý nghĩa là: chuyển nguy thành an; chuyển nguy hiểm thành bình an.
转危为安 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển nguy thành an; chuyển nguy hiểm thành bình an
(局势、病情等) 从危急转为平安
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转危为安
- 不顾 自己 的 安危
- không quản đến sự an nguy của mình
- 他 为 大家 的 安全 着想
- Anh ấy suy nghĩ về an toàn của mọi người.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 危险 叶片 旋转 注意安全
- Nguy hiểm: Lưỡi cắt quay, chú ý đến an toàn.
- 他 因为 搬家 而 决定 转学
- Anh ấy chuyển nhà nên đành phải chuyển trường.
- 为 确保 乘客 安全 而 不遗余力
- Để đảm bảo an toàn cho hành khách, chúng tôi sẽ không tiếc công sức.
- 一起 为 雅安 祈福
- cùng nhau cầu phúc cho yanan
- 为了 庆祝 这个 历史性 的 转折
- Để kỷ niệm bước ngoặt lịch sử này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
危›
安›
转›
chuyển bại thành thắng
gặp hung hoá kiết; gặp dữ hoá lành
(nghĩa bóng) để phục hồi sau một tình huống dường như không thểto come back from death's door (thành ngữ); giải cứu bất ngờ khỏi nguy hiểmtìm cách thoát khỏi tình trạng khó khăn
biến nguy thành an; chuyển nguy thành an
chuyển bại thành thắng
nguy hiểm sinh tử, thoát chết (thành ngữ); một lối thoát hẹpđể tồn tại bằng da răng của một người
cải tử hoàn sinh; chết đi sống lại (thường chỉ y thuật cao siêu); khởi tử hoàn sinh