Đọc nhanh: 厝火积薪 (thố hoả tí tân). Ý nghĩa là: nuôi ong tay áo; nuôi mầm tai hoạ; xếp củi lên lửa.
厝火积薪 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nuôi ong tay áo; nuôi mầm tai hoạ; xếp củi lên lửa
把火放在柴堆下面,比喻潜伏着很大的危险
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厝火积薪
- 厝 火积薪
- nuôi ong tay áo; xếp củi lên lửa
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 上火 导致 我 口腔溃疡
- Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
- 一背 柴火 足够 用 了
- Một bó củi là đủ dùng rồi.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 黄河流域 面积 广阔
- Diện tích lưu vực của sông Hoàng Hà rất rộng.
- 一捆 柴火
- một bó củi.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厝›
火›
积›
薪›
ăn bữa hôm lo bữa mai; được bữa sớm lo bữa tối; tình hình hết sức nguy ngập
trong hiểm họa sắp xảy ra (thành ngữ)trên bờ vực của cuộc khủng hoảng
người mù cưỡi ngựa mù; anh mù dắt anh loà (Mù quáng, không biết liệu bề khó khăn đã vội làm dẫn tới thất bại, ví với sự việc cực kỳ nguy hiểm)