Đọc nhanh: 安如磐石 (an như bàn thạch). Ý nghĩa là: vững như bàn thạch; vững chắc.
安如磐石 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vững như bàn thạch; vững chắc
安稳得像巨石一样形容稳固
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安如磐石
- 安如磐石
- vững như bàn thạch.
- 坚如磐石
- vững như bàn thạch; bền vững
- 爷爷 如今 安心 养老
- Ộng bây giờ có thể an tâm dưỡng già rồi.
- 祝福 你 一路平安 , 顺心如意 !
- Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.
- 他们 为何 如此 安静 ?
- Tại sao họ lại im lặng như vậy?
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 他 学习 了 如何 刻 石刻
- Anh ấy đã học cách khắc đá.
- 热冶 , 火法 冶金 一种 冶炼 矿石 的 程序 , 如 熔炼 , 它 依靠 热 的 作用
- Nung nóng là một quy trình luyện kim trong lĩnh vực luyện quặng, ví dụ như quá trình nấu chảy quặng, nó dựa vào tác động nhiệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
安›
石›
磐›
vững như bàn thạch; vững như núi Thái Sơn; an như Thái Sơn
kiên cố; vững như bàn thạch; chắc chắn
phòng thủ kiên cố; vô cùng kiên cố; vững như thành đồng; vách sắt thành đồng
kiên cố không phá vỡ nổi; chắc không đẩy nổi; vững chắc; chắc chắn; kiên cố
vững như núi Thái; vững như bàn thạch; vững như kiềng ba chân
như trứng để đầu đẳng; bấp bênh nguy hiểm
Lung Lay Sắp Đổ, Sệ Nệ, Chơi Vơi
nguy hiểm sắp xảy ra (thành ngữ); tiếp cận một cuộc khủng hoảngngập ngập
nguy hiểm mọc lên khắp nơi (thành ngữ); bao quanh bởi những nguy cơ
Nghìn Cân Treo Sợi Tóc
trong hiểm họa sắp xảy ra (thành ngữ)trên bờ vực của cuộc khủng hoảng
mười phần chết chín; chín phần chết một phần sống; thập tử nhất sinh; cái chết cầm chắc trong tay
rung đùi đắc ý; lắc đầu vẫy đuôi