Đọc nhanh: 安如泰山 (an như thái sơn). Ý nghĩa là: vững như bàn thạch; vững như núi Thái Sơn; an như Thái Sơn.
安如泰山 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vững như bàn thạch; vững như núi Thái Sơn; an như Thái Sơn
形容象泰山一样稳固,不可动摇也说稳如泰山
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安如泰山
- 他 希望 全家 平安 泰顺
- Anh ấy mong muốn cả nhà bình an.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 东岳泰山 是 五岳 之一
- Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 在 山顶 上 安设 了 一个 气象观测 站
- trên đỉnh núi đã lắp đặt một trạm quan sát khí tượng.
- 如果 你 远离 危险 区域 , 里约热内卢 就是 完全 安全 的
- Rio de Janeiro hoàn toàn an toàn miễn là bạn tránh xa các khu vực nguy hiểm.
- 大别山 绵亘 在 河南 、 安徽 和 湖北 三省 的 边界 上
- Dãy Đại Biệt Sơn kéo dài suốt ranh giới ba tỉnh Hà Nam, An Huy và Hồ Bắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
安›
山›
泰›
phòng thủ kiên cố; vô cùng kiên cố; vững như thành đồng; vách sắt thành đồng
kiên cố; vững như bàn thạch; chắc chắn
vững như bàn thạch; vững chắc
Thượng Lộ Bình An
Vấn đề của sự sống và cái chết
không chịu nổi một ngày; khiếp sợ; không thể chịu nổi dù chỉ một ngày
không thể chịu được một cú đánhgục ngã ngay cú đánh đầu tiên
bấp bênh; không ổn định (tình hình không ổn định có nhiều khó khăn)
nguy hiểm sắp xảy ra (thành ngữ); tiếp cận một cuộc khủng hoảngngập ngập
nguy cấp; nguy ngập; tình thế hết sức nguy ngập; hãm thành; quân vây bốn mặt
đi lang thang xa và rộng (thành ngữ)du lịch thế giới
như trứng để đầu đẳng; bấp bênh nguy hiểm
trôi theo gióđi lang thang xa và rộng
trong hiểm họa sắp xảy ra (thành ngữ)trên bờ vực của cuộc khủng hoảng
mười phần chết chín; chín phần chết một phần sống; thập tử nhất sinh; cái chết cầm chắc trong tay
mỏng manh; hầu như mai một; gần tuyệt chủng; thế cục nguy cấp; giọng nói yếu ớt; mỏng mảnh như sợi tơ mành sắp đứt
sụp đổ; tan rã; sụp đổ tan tành
chỉ mành treo chuông; ngàn cân treo sợi tóc
(văn học) vật chất đã trở thành một đống trứng (thành ngữ); (nghĩa bóng) ở một thời điểm quan trọng
Lung Lay Sắp Đổ, Sệ Nệ, Chơi Vơi
bấp bênh như sương mai (thành ngữ); không có khả năng kéo dài trong ngày