Đọc nhanh: 在劫难逃 (tại kiếp nan đào). Ý nghĩa là: chạy trời không khỏi nắng; tai vạ khó tránh; số kiếp đã định.
在劫难逃 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạy trời không khỏi nắng; tai vạ khó tránh; số kiếp đã định
命中注定要遭受祸害,逃也逃不脱 (迷信) 现在借指坏事情一定要发生,要避免也避免不了
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在劫难逃
- 从小 长 在 城市 里 , 乍 到 农村 难免 露怯
- từ nhỏ đến lớn sống ở trong thành phố, mới chuyển đến nông thôn khó tránh khỏi rụt rè.
- 不要 逃避 困难
- Đừng trốn tránh khó khăn.
- 他 在 一年 之内 两次 打破 世界纪录 , 这是 十分 难得 的
- trong vòng một năm, anh ấy hai lần phá kỉ lục thế giới, đây là một điều khó làm được.
- 他 在 夜里 潜逃 了
- Anh ta đã trốn thoát vào ban đêm.
- 他俩 缺乏 共同语言 , 难以 长期 在 一起 生活
- hai người này thiếu tiếng nói chung, khó mà sống với nhau lâu dài.
- 不 在 困难 前面 服软
- không chịu thua trước khó khăn
- 两个 性格 完全 不同 的 人 在 一起 难免 不 产生矛盾
- Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.
- 在 数 难逃 命运 的 人 很少
- Rất ít người thoát khỏi số mệnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劫›
在›
逃›
难›
Số phận là không thể thay đổi, không có chạy trốn nó (thành ngữ). Sự diệt vong của bạn đang ở trong tầm tay.
ngồi chờ chết; bó tay chịu chết; khoanh tay chờ chết
không thể tránh khỏi (thành ngữ)
trong hiểm họa sắp xảy ra (thành ngữ)trên bờ vực của cuộc khủng hoảng
mười phần chết chín; chín phần chết một phần sống; thập tử nhất sinh; cái chết cầm chắc trong tay