Đọc nhanh: 弹尽粮绝 (đạn tần lương tuyệt). Ý nghĩa là: đạn tận lương tuyệt; hết gạo sạch đạn; hết cạn đạn lương.
弹尽粮绝 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đạn tận lương tuyệt; hết gạo sạch đạn; hết cạn đạn lương
弹药用尽,粮食吃光泛指作战物资用尽,后勤供应又接续不上时的困难局面也用于比喻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弹尽粮绝
- 天长地久 有时 尽 , 此恨绵绵 无 绝期 。 ( 长恨歌 )
- Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 断粮 绝草 ( 草 : 特指 喂 马 的 草料 )
- lương thảo cạn kiệt; hết sạch lương thảo.
- 我们 应该 竭尽全力 挽救 濒于 灭绝 的 生物
- Chúng ta nên cố gắng hết sức để cứu sống các loài sinh vật đang bị đe dọa tuyệt chủng.
- 不得 随意 动用 库存 粮食
- không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.
- 粮食 已然 绝 穷尽
- Lương thực đã cạn kiệt.
- 好话说尽 , 坏事 做绝
- nói hết lời hay mà làm toàn chuyện xấu; nói toàn những lời lừa bịp, hành động thì xấu xa, hại người
- 在 日暮途穷 的 绝境 里 只 需 团结 就 能 看到 山穷水尽
- Ở trong tuyệt cảnh bước đường cùng, chỉ cần đoàn kết là có thể thấy cuối con đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›
弹›
粮›
绝›
đạn tận viện tuyệt; hết cạn đạn lương mà không có tiếp viện
trong hiểm họa sắp xảy ra (thành ngữ)trên bờ vực của cuộc khủng hoảng
cùng đường; cùng đường bí lối; xa xôi hẻo lánh (ví với tình cảnh không có lối thoát; lâm vào cảnh tuyệt vọng); xa xôi hẻo lánh; tuyệt thuỷ cùng sơn; sơn cùng thuỷ tận
Tinh tẫn nhân vong (hao tổn tất cả sức lực dẫn tới suy kiệt mà chết)