Đọc nhanh: 枕戈待旦 (chấm qua đãi đán). Ý nghĩa là: gối giáo chờ sáng; sẵn sàng chiến đấu; súng ống sẵn sàng.
枕戈待旦 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gối giáo chờ sáng; sẵn sàng chiến đấu; súng ống sẵn sàng
枕着兵器等待天亮,形容时刻警惕敌人,准备作战
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枕戈待旦
- 不 动 兵戈
- không dùng đến chiến tranh; không động binh qua
- 与其 等待 , 不如 主动出击
- Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.
- 严阵以待
- Bày trận chờ quân giặc
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
- 鸭毛 可以 做 枕头
- Lông vịt có thể làm gối.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 不要 薄待 身边 的 朋友
- Đừng đối xử tệ bạc với bạn bè bên cạnh.
- 不知 该 怎样 看待 这件 事
- Không biết phải nhìn nhận chuyện này thế nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
待›
戈›
旦›
枕›