Đọc nhanh: 危如朝露 (nguy như triều lộ). Ý nghĩa là: bấp bênh như sương mai (thành ngữ); (nghĩa bóng) bản chất phù du và bấp bênh của sự tồn tại của con người.
危如朝露 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bấp bênh như sương mai (thành ngữ); (nghĩa bóng) bản chất phù du và bấp bênh của sự tồn tại của con người
precarious as the morning dew (idiom); fig. ephemeral and precarious nature of human existence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 危如朝露
- 危如累卵
- nguy hiểm như trứng để đầu đẳng.
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 她 在 危难 时 总是 很 冷静 、 镇定 如常 、 泰然自若
- Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.
- 如果 你 远离 危险 区域 , 里约热内卢 就是 完全 安全 的
- Rio de Janeiro hoàn toàn an toàn miễn là bạn tránh xa các khu vực nguy hiểm.
- 人命危浅 , 朝不保夕
- mạng người thoi thóp; như chỉ mành treo chuông.
- 唐朝 有 很多 大 诗人 , 如 李白 、 杜甫 、 白居易 等
- thời Đường có nhiều nhà thơ lớn như Lí Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị...
- 在 诗歌 中 , 人生 被 比喻 为 朝露
- Trong thơ ca, cuộc sống được ví như hương sương sớm.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
危›
如›
朝›
露›