Đọc nhanh: 朝不保夕 (triều bất bảo tịch). Ý nghĩa là: ăn bữa hôm lo bữa mai; được bữa sớm lo bữa tối; tình hình hết sức nguy ngập. Ví dụ : - 人命危浅,朝不保夕。 mạng người thoi thóp; như chỉ mành treo chuông.
朝不保夕 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn bữa hôm lo bữa mai; được bữa sớm lo bữa tối; tình hình hết sức nguy ngập
保得住早上,不一定保得住晚上形容情况危急也说朝不虑夕
- 人命危浅 , 朝不保夕
- mạng người thoi thóp; như chỉ mành treo chuông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝不保夕
- 人命危浅 , 朝不保夕
- mạng người thoi thóp; như chỉ mành treo chuông.
- 他们 的 秘密 保不住 了
- Bí mật của họ không giữ được nữa rồi.
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
- 一朝一夕
- Một sớm một chiều.
- 这些 问题 不是 一朝一夕 能够 解决 的
- Những vấn đề này không phải một sớm một chiều có thể giải quyết được.
- 学问 不可 一朝一夕 获得 的
- Học vấn không thể đạt được trong một sớm một chiều.
- 这 不是 一朝一夕 能 达到 的
- Đây không phải ngày một ngày hai mà có thể đạt được.
- 他 就是 这样 一个 人 喜怒无常 朝令夕改 说话 不算数
- Anh ấy là một người như vậy, tính tình thất thường, thay đổi từng ngày, nói lời không giữ lấy lời
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
保›
夕›
朝›
chỉ có một hơi thở của cuộc sống (thành ngữ)
lúc rạng sáng chưa chắc kéo dài đến chiều tối (thành ngữ); trạng thái bấp bênhcuộc khủng hoảng sắp xảy rasống từ tay sang miệng
nguy hiểm sắp xảy ra (thành ngữ); tiếp cận một cuộc khủng hoảngngập ngập
nuôi ong tay áo; nuôi mầm tai hoạ; xếp củi lên lửa
trong hiểm họa sắp xảy ra (thành ngữ)trên bờ vực của cuộc khủng hoảng
chỉ còn hơi tàn; hơi thở thoi thóp; sắp chết