Đọc nhanh: 即兴发挥 (tức hưng phát huy). Ý nghĩa là: ứng biến.
即兴发挥 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ứng biến
improvisation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 即兴发挥
- 公司 发展 越来越 兴荣
- Công ty phát triển ngày càng thịnh vượng.
- 不假思索 , 触机 即发
- không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.
- 他 的 发言 扫兴 了 大家 的 兴致
- Lời phát biểu của anh ấy làm mọi người mất hứng.
- 他 在 比赛 中 发挥 得 不错
- Anh ấy thể hiện khá tốt trong cuộc thi.
- 事业 发展 势 勃兴
- Sự nghiệp phát triển với thế mạnh.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 他 发挥 了 重要 作用
- Anh ấy phát huy tác dụng quan trọng.
- 你 可以 纵 发挥 你 的 创意
- Bạn có thể tự do phát huy sự sáng tạo của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
即›
发›
挥›