Đọc nhanh: 大厦将倾 (đại hạ tướng khuynh). Ý nghĩa là: dinh thự vĩ đại bên bờ vực sụp đổ (thành ngữ); tình huống vô vọng.
大厦将倾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dinh thự vĩ đại bên bờ vực sụp đổ (thành ngữ); tình huống vô vọng
great mansion on the verge of collapse (idiom); hopeless situation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大厦将倾
- 会议 将 在 大厅 举行
- Cuộc họp sẽ được tổ chức trong đại sảnh.
- 倾盆大雨
- mưa to như trút nước.
- 城市 遍布 高楼大厦
- Thành phố đầy những tòa nhà cao tầng.
- 他 遇上 一场 倾盆大雨
- Anh ấy đã bị mắc kẹt trong một trận mưa như trút nước.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 他 是 篮球队 里 的 一员大将
- anh ấy là một thủ lĩnh nòng cốt trong đội bóng rổ.
- 中央 的 十层 大厦 是 这个 建筑群 的 主体
- toà nhà lớn mười tầng ở giữa là chủ thể của quần thể kiến trúc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倾›
厦›
大›
将›