大厦将倾 dàshà jiāng qīng
volume volume

Từ hán việt: 【đại hạ tướng khuynh】

Đọc nhanh: 大厦将倾 (đại hạ tướng khuynh). Ý nghĩa là: dinh thự vĩ đại bên bờ vực sụp đổ (thành ngữ); tình huống vô vọng.

Ý Nghĩa của "大厦将倾" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

大厦将倾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dinh thự vĩ đại bên bờ vực sụp đổ (thành ngữ); tình huống vô vọng

great mansion on the verge of collapse (idiom); hopeless situation

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大厦将倾

  • volume volume

    - 会议 huìyì jiāng zài 大厅 dàtīng 举行 jǔxíng

    - Cuộc họp sẽ được tổ chức trong đại sảnh.

  • volume volume

    - 倾盆大雨 qīngpéndàyǔ

    - mưa to như trút nước.

  • volume volume

    - 城市 chéngshì 遍布 biànbù 高楼大厦 gāolóudàshà

    - Thành phố đầy những tòa nhà cao tầng.

  • volume volume

    - 遇上 yùshàng 一场 yīchǎng 倾盆大雨 qīngpéndàyǔ

    - Anh ấy đã bị mắc kẹt trong một trận mưa như trút nước.

  • volume volume

    - 不行 bùxíng 我要 wǒyào 控制 kòngzhì hǎo 自己 zìjǐ 坐怀不乱 zuòhuáibùluàn 方显 fāngxiǎn 大将 dàjiàng 风范 fēngfàn

    - Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!

  • volume volume

    - 一个 yígè 大学生 dàxuésheng 掌握 zhǎngwò 一技之长 yījìzhīcháng 将来 jiānglái zài 社会 shèhuì shàng jiù 站不住脚 zhànbuzhùjiǎo

    - Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.

  • volume volume

    - shì 篮球队 lánqiúduì de 一员大将 yīyuándàjiàng

    - anh ấy là một thủ lĩnh nòng cốt trong đội bóng rổ.

  • volume volume

    - 中央 zhōngyāng de 十层 shícéng 大厦 dàshà shì 这个 zhègè 建筑群 jiànzhùqún de 主体 zhǔtǐ

    - toà nhà lớn mười tầng ở giữa là chủ thể của quần thể kiến trúc này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng
    • Âm hán việt: Khuynh
    • Nét bút:ノ丨一フ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPMO (人心一人)
    • Bảng mã:U+503E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+10 nét)
    • Pinyin: Shà , Xià
    • Âm hán việt: Hạ
    • Nét bút:一ノ一ノ丨フ一一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMUE (一一山水)
    • Bảng mã:U+53A6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét), tường 爿 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāng , Jiàng , Qiāng
    • Âm hán việt: Thương , Tương , Tướng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LMNII (中一弓戈戈)
    • Bảng mã:U+5C06
    • Tần suất sử dụng:Rất cao