Đọc nhanh: 一发千钧 (nhất phát thiên quân). Ý nghĩa là: chỉ mành treo chuông; ngàn cân treo sợi tóc.
一发千钧 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ mành treo chuông; ngàn cân treo sợi tóc
一根头发上系着千钧的重量比喻极其危险也说千钧一发
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一发千钧
- 千钧一发
- ngàn cân treo sợi tóc.
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 一 公斤 等于 一 千克
- Một kilogram tương đương với một nghìn gam.
- 一个 早市 有 三千元 的 营业额
- bán buổi sáng được 3.000 đồng.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
千›
发›
钧›
như trứng để đầu đẳng; bấp bênh nguy hiểm
suýt xảy ra tai nạnkhoảng cách quá gần ở giữa không đủ chứa sợi tóc | khoảng cách quá nhỏ | cực kì chính xác; tinh vi | kề cận tai họa; cực kì nguy cấp; suýt xảy ra tại họa
nguy hiểm sắp xảy ra (thành ngữ); tiếp cận một cuộc khủng hoảngngập ngập
trong hiểm họa sắp xảy ra (thành ngữ)trên bờ vực của cuộc khủng hoảng
khẩn cấp; lửa xém lông mày