Đọc nhanh: 如火如荼 (như hoả như đồ). Ý nghĩa là: hừng hực khí thế; bừng bừng khí thế; như lửa bỏng dầu sôi. Ví dụ : - 随着选举临近,党组织的活动也如火如荼。 Cùng với sự gần kề của cuộc bầu cử, hoạt động của tổ chức đảng cũng trở nên sôi nổi hơn bao giờ hết.
如火如荼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hừng hực khí thế; bừng bừng khí thế; như lửa bỏng dầu sôi
像火那样红,像荼 (茅草的白花) 那样白原来比喻军容之盛 (见于《国语·吴语》) ,现在用来形容、旺盛、热烈或激烈
- 随着 选举 临近 , 党组织 的 活动 也 如火如荼
- Cùng với sự gần kề của cuộc bầu cử, hoạt động của tổ chức đảng cũng trở nên sôi nổi hơn bao giờ hết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如火如荼
- 汉江 秋日 枫叶 如火
- Mùa thu sông Hán Giang lá phong đỏ như lửa.
- 灯火通明 , 照 得 如同 白昼 一般
- đèn đuốc mở sáng choang trông giống như ban ngày vậy.
- 一如往昔
- tất cả như xưa; hoàn toàn như xưa.
- 火药 易 爆炸 的 混合物 , 如 弹药
- Hỗn hợp dễ nổ như thuốc súng, như đạn.
- 随着 选举 临近 , 党组织 的 活动 也 如火如荼
- Cùng với sự gần kề của cuộc bầu cử, hoạt động của tổ chức đảng cũng trở nên sôi nổi hơn bao giờ hết.
- 如果 我 没 记错 的话 , 六点钟 有 一趟 火车
- Nếu tôi nhớ không lầm thì có một chuyến tàu lúc sáu giờ.
- 热冶 , 火法 冶金 一种 冶炼 矿石 的 程序 , 如 熔炼 , 它 依靠 热 的 作用
- Nung nóng là một quy trình luyện kim trong lĩnh vực luyện quặng, ví dụ như quá trình nấu chảy quặng, nó dựa vào tác động nhiệt.
- 吃饭 了 吗 ? 如果 没 吃 , 我 带你去 吃火锅 吧
- Ăn cơm chưa? Nếu chưa, tôi dẫn bạn đi ăn lẩu nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
火›
荼›
đang lên; trên đà phát triển; đang thịnh
Rầm Rộ, Rầm Rầm Rộ Rộ, Sôi Nổi
gióng trống khua chiêng; rầm rộ sôi nổi
sục sôi ngất trời; khí thế ngất trời
vẻ vang và hưng thịnh (thành ngữ); phát triển mạnh
gió giục mây vầnnổi lên mạnh mẽ; cuồn cuộn; dâng lên ào ạt; ào ào vũ bão
như mặt trời ban trưa; cực kì hưng thịnh
nhộn nhịp lạ thường
bặt hơi; im hơi lặng tiếng; im tiếng; bặt tăm bặt tín; vắng tiếngkhông kèn không trốngbặt vô âm tínmất tăm mất tích
Hoang vắng,lạnh lẽovăng vắng
đạo đức công cộng đang suy đồi theo từng ngày (thành ngữ)
không thể cứu vãn; hết hy vọng
trong hiểm họa sắp xảy ra (thành ngữ)trên bờ vực của cuộc khủng hoảng
hoàn toàn yên tĩnh
không khí trầm lặng; không khí đầy vẻ đe doạ; uể oải