Đọc nhanh: 命在旦夕 (mệnh tại đán tịch). Ý nghĩa là: đứng trước cửa tử (thành ngữ).
命在旦夕 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đứng trước cửa tử (thành ngữ)
to be at death's door (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 命在旦夕
- 他 不 在 宾夕法尼亚州 了
- Anh ấy không ở Pennsylvania nữa.
- 危在旦夕
- nguy cơ đến rồi; nguy cơ trong một sớm một chiều.
- 人命危浅 , 朝不保夕
- mạng người thoi thóp; như chỉ mành treo chuông.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 人有旦夕祸福
- con người lúc nào cũng có cái hoạ trong một sớm một chiều; hoạ hay phúc của con người trong tích tắc.
- 他 拼命 学习 , 现在 成为 晚报 主编
- Anh ấy học hành chăm chỉ và hiện giờ trở thành tổng biên tập báo muộn.
- 他 在 南 犹他州 的 天堂 的 使命 邪教 区长 大
- Anh lớn lên trong tổ hợp giáo phái Heaven's Mission ở Nam Utah.
- 他命 大 , 幸好 昨天 心 内 医生 和 救护车 都 在
- Anh ta mệnh lớn, cũng may hôm qua bác sĩ khoa tim và xe cứu thương đều ở đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
在›
夕›
旦›