Đọc nhanh: 天有不测风云,人有旦夕祸福 (thiên hữu bất trắc phong vân nhân hữu đán tịch hoạ phúc). Ý nghĩa là: Sông có lúc trong lúc đục; người có lúc nhục lúc vinh.
天有不测风云,人有旦夕祸福 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sông có lúc trong lúc đục; người có lúc nhục lúc vinh
天有不测风云,人有旦夕祸福,俗语,比喻有些灾祸的发生,事先是无法预料的。作宾语、分句;用于劝诫人。出自北宋,吕蒙正《破窑赋》宋·吕蒙正《张协状元·胜花气死》“天有不测风云,人有旦夕祸福。”和《水浒传》二十六回。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天有不测风云,人有旦夕祸福
- 人有旦夕祸福
- con người lúc nào cũng có cái hoạ trong một sớm một chiều; hoạ hay phúc của con người trong tích tắc.
- 天有不测风云
- không đoán được chuyện mưa gió; nào ai mua được chữ ngờ.
- 天有不测风云
- trời nổi cơn giông bất ngờ / nào ai mua được chữ ngờ
- 人人有责 , 我 也 不能 例外
- Mỗi người đều có trách nhiệm, tôi cũng không được ngoại lệ.
- 他 来信 说读 了 不少 新书 , 很 有 心得 云云
- Anh ấy viết thơ nói dạo này đọc nhiều sách mới, có nhiều điều tâm đắc...
- 天气 很 好 , 不过 风 有点 大
- Thời tiết đẹp, nhưng gió hơi to.
- 他 平时 呼朋唤友 , 可 一旦 友人 有 了 急难 , 不但 不救 , 反而 落井投石
- Anh ta ngày thường xưng bạn xưng bè nhưng cứ hễ bạn có nạn chẳng những không giúp lại còn ném đá xuống giếng.
- 今天 很 热 , 加上 还 没有 风
- Hôm nay rất nóng, hơn nữa còn không có gió.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
云›
人›
夕›
天›
旦›
有›
测›
祸›
福›
风›