Đọc nhanh: 气息奄奄 (khí tức yêm yêm). Ý nghĩa là: chỉ có một hơi thở của cuộc sống (thành ngữ).
气息奄奄 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ có một hơi thở của cuộc sống (thành ngữ)
to have only a breath of life (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气息奄奄
- 气息奄奄
- hơi thở thoi thóp; hấp hối.
- 奄奄一息
- chút hơi tàn
- 他 已经 奄奄一息 , 不久 就 归 西天 了
- Anh ta chỉ còn một hơi tàn, không bao lâu nữa sẽ đi tây thiên rồi.
- 再 杀 一个 奄奄一息 的 也 无所谓
- Tôi không nên gặp khó khăn khi giết một người sắp chết.
- 那个 男人 当时 已经 奄奄一息 了
- Người đàn ông khi đó chỉ còn chút hơi tàn rồi.
- 当 他 奄奄一息 时 , 他 将 那 给 了 我
- Khi anh ấy chỉ còn hơi tàn, anh ấy đã đưa nó cho tôi.
- 那个 男人 当时 已经 奄奄一息 了
- Người đàn ông lúc đó chỉ còn hơi thở thoi thóp.
- 他病 得 奄奄一息 了
- Anh ấy bị bệnh, chỉ còn hơi tàn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奄›
息›
气›