Đọc nhanh: 安然无事 (an nhiên vô sự). Ý nghĩa là: bình yên vô sự.
安然无事 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bình yên vô sự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安然无事
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 安然无恙
- yên ổn không việc gì.
- 安然无事
- bình yên vô sự.
- 包管 平安无事
- đảm bảo bình an vô sự
- 安 能 若无其事 ?
- Lẽ nào bằng chân như vại?
- 只有 把 这件 事 告诉 他 , 他 心里 才 会 安然
- chỉ có nói chuyện này cho anh ta biết, anh ta mới yên lòng được
- 安 能 若无其事
- lẽ nào bằng chân như vại?; sao lại làm ngơ cho được?
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
安›
无›
然›
như trứng để đầu đẳng; bấp bênh nguy hiểm
nguy hiểm sắp xảy ra (thành ngữ); tiếp cận một cuộc khủng hoảngngập ngập
trong hiểm họa sắp xảy ra (thành ngữ)trên bờ vực của cuộc khủng hoảng
mười phần chết chín; chín phần chết một phần sống; thập tử nhất sinh; cái chết cầm chắc trong tay
chạy trời không khỏi nắng; tai vạ khó tránh; số kiếp đã định