Đọc nhanh: 岌岌可危 (ngập ngập khả nguy). Ý nghĩa là: nguy hiểm sắp xảy ra (thành ngữ); tiếp cận một cuộc khủng hoảng, ngập ngập.
岌岌可危 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nguy hiểm sắp xảy ra (thành ngữ); tiếp cận một cuộc khủng hoảng
imminent danger (idiom); approaching a crisis
✪ 2. ngập ngập
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岌岌可危
- 岌岌可危
- nguy khốn.
- 危楼 百尺 , 手可摘 星辰
- Lầu cao trăm thước tay có thể hái được sao.
- 一个 印度 教徒 可以 走进 一家 烘焙 店
- Người theo đạo Hindu có thể vào cửa hàng bánh mì
- DNA 检测 发现 了 可变 串联 重复 基因
- Tôi đã tìm thấy các lần lặp lại song song khác nhau trong thử nghiệm DNA.
- GUCCI 是 一个 可靠 品牌
- GUCCI là một thương hiệu đáng tin cậy.
- 一个 简单 的 规则 可以 构造 一个 复杂 的 世界
- Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp
- 10 20 可以 约成 1 2
- 10/20 có thể rút gọn thành 1/2.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
危›
可›
岌›
Lung Lay Sắp Đổ, Sệ Nệ, Chơi Vơi
trong hiểm họa sắp xảy ra (thành ngữ)trên bờ vực của cuộc khủng hoảng
chỉ còn hơi tàn; hơi thở thoi thóp; sắp chết
như trứng để đầu đẳng; bấp bênh nguy hiểm
bấp bênh; không ổn định (tình hình không ổn định có nhiều khó khăn)
ăn bữa hôm lo bữa mai; được bữa sớm lo bữa tối; tình hình hết sức nguy ngập
mười phần chết chín; chín phần chết một phần sống; thập tử nhất sinh; cái chết cầm chắc trong tay
gấp gáp; vội vàng; gấp không thể đợi
nguy hiểm mọc lên khắp nơi (thành ngữ); bao quanh bởi những nguy cơ
suýt xảy ra tai nạnkhoảng cách quá gần ở giữa không đủ chứa sợi tóc | khoảng cách quá nhỏ | cực kì chính xác; tinh vi | kề cận tai họa; cực kì nguy cấp; suýt xảy ra tại họa
chỉ có một hơi thở của cuộc sống (thành ngữ)
Nghìn Cân Treo Sợi Tóc
nguy hiểm sinh tử, thoát chết (thành ngữ); một lối thoát hẹpđể tồn tại bằng da răng của một người
mỏng manh; hầu như mai một; gần tuyệt chủng; thế cục nguy cấp; giọng nói yếu ớt; mỏng mảnh như sợi tơ mành sắp đứt
lúc rạng sáng chưa chắc kéo dài đến chiều tối (thành ngữ); trạng thái bấp bênhcuộc khủng hoảng sắp xảy rasống từ tay sang miệng
người mù cưỡi ngựa mù; anh mù dắt anh loà (Mù quáng, không biết liệu bề khó khăn đã vội làm dẫn tới thất bại, ví với sự việc cực kỳ nguy hiểm)
chỉ mành treo chuông; ngàn cân treo sợi tóc
Thái Sơn đè đầu; lực lượng mạnh (ví với áp lực lớn.)
vững như núi Thái; vững như bàn thạch; vững như kiềng ba chân
vững như bàn thạch; vững chắc
kiên cố; vững như bàn thạch; chắc chắn
phòng thủ kiên cố; vô cùng kiên cố; vững như thành đồng; vách sắt thành đồng
vững như bàn thạch; vững như núi Thái Sơn; an như Thái Sơn
bình yên vô sự