奄奄一息 yǎn yǎn yī xī
volume volume

Từ hán việt: 【yêm yêm nhất tức】

Đọc nhanh: 奄奄一息 (yêm yêm nhất tức). Ý nghĩa là: chỉ còn hơi tàn; hơi thở thoi thóp; sắp chết. Ví dụ : - 那个男人当时已经奄奄一息了。 Người đàn ông lúc đó chỉ còn hơi thở thoi thóp.. - 成千上万的人都干渴得奄奄一息。 Hàng ngàn vạn người đều khát đến mức hơi thở thoi thóp.. - 当他奄奄一息时他将那给了我。 Khi anh ấy chỉ còn hơi tàn, anh ấy đã đưa nó cho tôi.

Ý Nghĩa của "奄奄一息" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

奄奄一息 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chỉ còn hơi tàn; hơi thở thoi thóp; sắp chết

只剩下微弱的一口气。形容生命垂危。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那个 nàgè 男人 nánrén 当时 dāngshí 已经 yǐjīng 奄奄一息 yǎnyǎnyīxī le

    - Người đàn ông lúc đó chỉ còn hơi thở thoi thóp.

  • volume volume

    - 成千上万 chéngqiānshàngwàn de rén dōu 干渴 gānkě 奄奄一息 yǎnyǎnyīxī

    - Hàng ngàn vạn người đều khát đến mức hơi thở thoi thóp.

  • volume volume

    - dāng 奄奄一息 yǎnyǎnyīxī shí jiāng gěi le

    - Khi anh ấy chỉ còn hơi tàn, anh ấy đã đưa nó cho tôi.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 奄奄一息 yǎnyǎnyīxī 不久 bùjiǔ jiù guī 西天 xītiān le

    - Anh ta chỉ còn một hơi tàn, không bao lâu nữa sẽ đi tây thiên rồi.

  • volume volume

    - 他病 tābìng 奄奄一息 yǎnyǎnyīxī le

    - Anh ấy bị bệnh, chỉ còn hơi tàn rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奄奄一息

  • volume volume

    - 奄奄一息 yǎnyǎnyīxī

    - chút hơi tàn

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 奄奄一息 yǎnyǎnyīxī 不久 bùjiǔ jiù guī 西天 xītiān le

    - Anh ta chỉ còn một hơi tàn, không bao lâu nữa sẽ đi tây thiên rồi.

  • volume volume

    - zài shā 一个 yígè 奄奄一息 yǎnyǎnyīxī de 无所谓 wúsuǒwèi

    - Tôi không nên gặp khó khăn khi giết một người sắp chết.

  • volume volume

    - 成千上万 chéngqiānshàngwàn de rén dōu 干渴 gānkě 奄奄一息 yǎnyǎnyīxī

    - Hàng ngàn vạn người đều khát đến mức hơi thở thoi thóp.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 男人 nánrén 当时 dāngshí 已经 yǐjīng 奄奄一息 yǎnyǎnyīxī le

    - Người đàn ông khi đó chỉ còn chút hơi tàn rồi.

  • volume volume

    - dāng 奄奄一息 yǎnyǎnyīxī shí jiāng gěi le

    - Khi anh ấy chỉ còn hơi tàn, anh ấy đã đưa nó cho tôi.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 男人 nánrén 当时 dāngshí 已经 yǐjīng 奄奄一息 yǎnyǎnyīxī le

    - Người đàn ông lúc đó chỉ còn hơi thở thoi thóp.

  • volume volume

    - 他病 tābìng 奄奄一息 yǎnyǎnyīxī le

    - Anh ấy bị bệnh, chỉ còn hơi tàn rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Yān , Yǎn
    • Âm hán việt: Yêm , Yểm
    • Nét bút:一ノ丶丨フ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KLWU (大中田山)
    • Bảng mã:U+5944
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:ノ丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HUP (竹山心)
    • Bảng mã:U+606F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa