Đọc nhanh: 旦夕 (đán tịch). Ý nghĩa là: sớm tối; sớm chiều; một sớm một chiều; đán tịch. Ví dụ : - 危在旦夕 nguy cơ đến rồi; nguy cơ trong một sớm một chiều.. - 人有旦夕祸福。 con người lúc nào cũng có cái hoạ trong một sớm một chiều; hoạ hay phúc của con người trong tích tắc.
旦夕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sớm tối; sớm chiều; một sớm một chiều; đán tịch
早晨和晚上,比喻短时间
- 危在旦夕
- nguy cơ đến rồi; nguy cơ trong một sớm một chiều.
- 人有旦夕祸福
- con người lúc nào cũng có cái hoạ trong một sớm một chiều; hoạ hay phúc của con người trong tích tắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旦夕
- 危在旦夕
- nguy cơ đến rồi; nguy cơ trong một sớm một chiều.
- 人有旦夕祸福
- con người lúc nào cũng có cái hoạ trong một sớm một chiều; hoạ hay phúc của con người trong tích tắc.
- 除夕 晚上 一定 要 吃饺子
- Đêm giao thừa nhất định phải ăn sủi cảo.
- 一朝一夕
- Một sớm một chiều.
- 今天 是 个 特别 的 旦
- Hôm nay là một ngày đặc biệt.
- 人生 夕阳 , 别样 精彩
- Tuổi già của cuộc đời, rực rỡ theo một cách khác.
- 今天 他 一旦 来 找 我
- Hôm nay anh ta bỗng dưng đến tìm tôi.
- 今年 你 在 哪儿 过 除夕 呢 ?
- Năm nay cậu đón giao thừa ở đâu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夕›
旦›