交涉 jiāoshè
volume volume

Từ hán việt: 【giao thiệp】

Đọc nhanh: 交涉 (giao thiệp). Ý nghĩa là: can thiệp; điều đình; thương lượng; đàm phán; mặc cả. Ví dụ : - 办交涉。 làm công tác can thiệp.. - 你去交涉一下看能不能提前交货。 anh đi thương lượng chút đi, xem có thể giao hàng sớm được không?

Ý Nghĩa của "交涉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

交涉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. can thiệp; điều đình; thương lượng; đàm phán; mặc cả

跟对方商量解决有关的问题

Ví dụ:
  • volume volume

    - bàn 交涉 jiāoshè

    - làm công tác can thiệp.

  • volume volume

    - 交涉 jiāoshè 一下 yīxià 看能 kànnéng 不能 bùnéng 提前 tíqián 交货 jiāohuò

    - anh đi thương lượng chút đi, xem có thể giao hàng sớm được không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交涉

  • volume volume

    - 东海岸 dōnghǎiàn de 社交圈 shèjiāoquān 今早 jīnzǎo 炸开 zhàkāi le guō

    - Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay

  • volume volume

    - bàn 交涉 jiāoshè

    - làm công tác can thiệp.

  • volume volume

    - 不要 búyào 干涉 gānshè de 事情 shìqing

    - Đừng can thiệp vào chuyện của tôi.

  • volume volume

    - 不要 búyào 干涉 gānshè 他们 tāmen de 决定 juédìng

    - Đừng can thiệp vào quyết định của họ.

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì 移植 yízhí 协调 xiétiáo rén 交涉 jiāoshè de

    - Tôi sẽ nói chuyện với điều phối viên cấy ghép.

  • volume volume

    - 交涉 jiāoshè 一下 yīxià 看能 kànnéng 不能 bùnéng 提前 tíqián 交货 jiāohuò

    - anh đi thương lượng chút đi, xem có thể giao hàng sớm được không?

  • volume volume

    - 旧交 jiùjiāo 重逢 chóngféng hěn 开心 kāixīn

    - Gặp lại bạn cũ, tôi rất vui.

  • volume volume

    - 不善 bùshàn 交际 jiāojì de 缺乏 quēfá 社会 shèhuì 风度 fēngdù de 圆滑 yuánhuá de

    - Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Dié , Shè
    • Âm hán việt: Thiệp
    • Nét bút:丶丶一丨一丨一丨ノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYLH (水卜中竹)
    • Bảng mã:U+6D89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao