Đọc nhanh: 交涉 (giao thiệp). Ý nghĩa là: can thiệp; điều đình; thương lượng; đàm phán; mặc cả. Ví dụ : - 办交涉。 làm công tác can thiệp.. - 你去交涉一下,看能不能提前交货。 anh đi thương lượng chút đi, xem có thể giao hàng sớm được không?
交涉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. can thiệp; điều đình; thương lượng; đàm phán; mặc cả
跟对方商量解决有关的问题
- 办 交涉
- làm công tác can thiệp.
- 你 去 交涉 一下 , 看能 不能 提前 交货
- anh đi thương lượng chút đi, xem có thể giao hàng sớm được không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交涉
- 东海岸 的 社交圈 今早 炸开 了 锅
- Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay
- 办 交涉
- làm công tác can thiệp.
- 不要 干涉 我 的 事情
- Đừng can thiệp vào chuyện của tôi.
- 不要 干涉 他们 的 决定
- Đừng can thiệp vào quyết định của họ.
- 我会 和 移植 协调 人 交涉 的
- Tôi sẽ nói chuyện với điều phối viên cấy ghép.
- 你 去 交涉 一下 , 看能 不能 提前 交货
- anh đi thương lượng chút đi, xem có thể giao hàng sớm được không?
- 与 旧交 重逢 , 我 很 开心
- Gặp lại bạn cũ, tôi rất vui.
- 不善 交际 的 缺乏 社会 风度 的 ; 不 圆滑 的
- Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
涉›