Đọc nhanh: 协商会议 (hiệp thương hội nghị). Ý nghĩa là: hội nghị hiệp thương (địa điểm chính trị trong thời kỳ đầu cai trị của cộng sản), cuộc họp tham vấn, hội họp có chủ ý.
协商会议 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hội nghị hiệp thương (địa điểm chính trị trong thời kỳ đầu cai trị của cộng sản)
consultative conference (political venue during early communist rule)
✪ 2. cuộc họp tham vấn
consultative meeting
✪ 3. hội họp có chủ ý
deliberative assembly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 协商会议
- 协议 规定 双方 每月 会晤 一次
- Thỏa thuận quy định hai bên sẽ gặp nhau mỗi tháng một lần
- 仅 三分之一 的 成员 出席 了 会议
- Chỉ một phần ba số thành viên có mặt tại cuộc họp.
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 招商 单位 与 企业 签订 的 招商 协议书
- Hợp đồng đầu tư được ký kết giữa đơn vị xúc tiến đầu tư và doanh nghiệp.
- 会议 上 协商 了 计划
- Đã bàn bạc về kế hoạch trong cuộc họp.
- 会议 上 大家 进行 了 磋商
- Mọi người đã bàn bạc trong cuộc họp.
- 甲方 的 商业秘密 具有 本 协议 第十二条 所述 的 含义
- ”Tài sản trí tuệ của bên A" có nghĩa được giải thích theo Điều 12 của Hợp đồng này.
- 议会 商讨 了 两国 的 经济 合作 问题
- hội nghị đã trao đổi vấn đề hợp tác kinh tế giữa hai nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
协›
商›
议›