Đọc nhanh: 认罪协商 (nhận tội hiệp thương). Ý nghĩa là: cầu xin mặc cả.
认罪协商 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầu xin mặc cả
plea bargain
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认罪协商
- 公司 跨境 电商 平台 的 相关 协助 工作
- Công việc liên quan đến hỗ trợ sàn thương mại điện tử xuyên biên giới của công ty.
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 他 和 公司 协商 了 薪水
- Anh ấy đã trao đổi về mức lương với công ty.
- 双方 经 协商 有 了 共同语言
- Hai bên đã có tiếng nói chung sau khi thương lượng.
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 会议 上 协商 了 计划
- Đã bàn bạc về kế hoạch trong cuộc họp.
- 先 协商 再 做 决定
- Bàn bạc kỹ rồi mới quyết.
- 我们 需要 和 甲方 协商 细节
- Chúng ta cần thảo luận chi tiết với bên A.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
协›
商›
罪›
认›