Đọc nhanh: 分界线 (phân giới tuyến). Ý nghĩa là: đường ranh giới; ranh giới; đường phân giới, giới hạn; ranh giới (ví với giới hạn). Ví dụ : - 过了河北河南两省的分界线,就进入了豫北。 qua ranh giới giữa hai tỉnh Hà Bắc và Hà Nam, là đến Dự Bắc.. - 是非的分界线不容混淆。 ranh giới giữa phải và trái không dễ lẫn lộn.
分界线 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đường ranh giới; ranh giới; đường phân giới
划分开地区的界线
- 过 了 河北 河南 两省 的 分界线 , 就 进入 了 豫北
- qua ranh giới giữa hai tỉnh Hà Bắc và Hà Nam, là đến Dự Bắc.
✪ 2. giới hạn; ranh giới (ví với giới hạn)
比喻界限
- 是非 的 分界线 不容 混淆
- ranh giới giữa phải và trái không dễ lẫn lộn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分界线
- 分界线
- đường ranh giới
- 亚足联 祝贺 中国足球队 世界杯 预选赛 出线
- AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.
- 这座 山 是 两个 地界 的 分界线
- Ngọn núi này là đường phân chia ranh giới của hai vùng đất.
- 过 了 河北 河南 两省 的 分界线 , 就 进入 了 豫北
- qua ranh giới giữa hai tỉnh Hà Bắc và Hà Nam, là đến Dự Bắc.
- 他 的 考试成绩 超过 了 本市 录取 分数线
- kết quả thi của anh ấy hơn điểm chuẩn của thành phố.
- 我们 分析 了 这条 曲线
- Chúng tôi đã phân tích đồ thị này.
- 是非 的 分界线 不容 混淆
- ranh giới giữa phải và trái không dễ lẫn lộn.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
界›
线›