Đọc nhanh: 化合 (hoá hợp). Ý nghĩa là: hoá hợp; tổng hợp; kết hợp; phối hợp (phản ứng). Ví dụ : - 芳香族化合物。 hợp chất thơm. - 有机化合物。 hợp chất hữu cơ.. - 两性化合物。 hợp chất lưỡng tính.
化合 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoá hợp; tổng hợp; kết hợp; phối hợp (phản ứng)
两种或两种以上的物质经过化学反应而生成另一种物质,如氢与氧化合成水
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 有机 化合物
- hợp chất hữu cơ.
- 两性 化合物
- hợp chất lưỡng tính.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化合
- 壬基 化合物 有 危害
- Hợp chất nonylphenol có hại.
- 咯 是 一种 有机 化合物
- Pyrrole là một loại hợp chất hữu cơ.
- 合理化 建议
- Hợp lý hóa đề xuất.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 两性 化合物
- hợp chất lưỡng tính.
- 文化交流 促进 国际 合作
- Giao lưu văn hóa thúc đẩy hợp tác quốc tế.
- 关于 农业 合作化 问题
- Vấn đề liên quan đến hợp tác hoá nông nghiệp.
- 东西方 文化 在 这个 国家 融合
- Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
合›