Đọc nhanh: 融汇 (dung hối). Ý nghĩa là: dung hợp, để kết hợp làm một.
融汇 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dung hợp
fusion
✪ 2. để kết hợp làm một
to combine as one
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 融汇
- 雪 融化 时 山间 溪流 变成 山洪暴发
- Khi tuyết tan chảy, dòng suối trong núi biến thành lũ lớn.
- 他 和 她 合作 得 很 融洽
- Anh ấy và cô ấy hợp tác rất ăn ý.
- 各点 一菜 , 盘子 们 汇聚一堂 , 其乐融融
- Mỗi người gọi 1 món rồi ngồi tụ họp lại 1 mâm, hạnh phúc vô cùng.
- 他们 需要 融入 这个 文化
- Họ cần hòa nhập vào nền văn hóa này.
- 他 向 上级 汇报情况
- Anh ấy báo cáo tình hình cho cấp trên.
- 他 到 邮局 汇款 去 了
- Anh ấy đến bưu điện để chuyển tiền.
- 今天 汇率 是 多少 越南盾 ?
- Tỷ giá hôm nay bao nhiêu Việt Nam đồng?
- 他 和 他 女友 都 是 学 金融 的
- Anh và bạn gái đều học tài chính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汇›
融›