合成 héchéng
volume volume

Từ hán việt: 【hợp thành】

Đọc nhanh: 合成 (hợp thành). Ý nghĩa là: hợp thành; cấu thành, tổng hợp (phản ứng hoá học); hợp chất. Ví dụ : - 合成词 từ hợp thành; từ ghép. - 合力是分力合成的。 hợp lực là hợp thành của phân lực.. - 三个部分合成一个整体。 ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.

Ý Nghĩa của "合成" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

合成 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hợp thành; cấu thành

由部分组成整体

Ví dụ:
  • volume volume

    - 合成词 héchéngcí

    - từ hợp thành; từ ghép

  • volume volume

    - 合力 hélì shì 分力 fēnlì 合成 héchéng de

    - hợp lực là hợp thành của phân lực.

  • volume volume

    - 三个 sāngè 部分合成 bùfènhéchéng 一个 yígè 整体 zhěngtǐ

    - ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tổng hợp (phản ứng hoá học); hợp chất

通过化学反应使成分比较简单的物质变成成分复杂的物质

Ví dụ:
  • volume volume

    - 合成橡胶 héchéngxiàngjiāo

    - cao su tổng hợp.

  • volume volume

    - 有机合成 yǒujīhéchéng

    - hợp chất hữu cơ.

  • volume volume

    - 合成纤维 héchéngxiānwéi

    - sợi tổng hợp.

  • volume volume

    - 合成染料 héchéngrǎnliào

    - phẩm tổng hợp.

  • volume volume

    - 合成 héchéng 汽油 qìyóu

    - dầu xăng tổng hợp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合成

  • volume volume

    - liǎng guó 日后 rìhòu 将会 jiānghuì 成为 chéngwéi hěn hǎo de 经济 jīngjì 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Hai nước sẽ trở thành đối tác hợp tác kinh tế tốt trong tương lai.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 合并 hébìng chéng le 一家 yījiā xīn 公司 gōngsī

    - Họ đã hợp nhất thành một công ty mới.

  • volume volume

    - 不同 bùtóng 材料 cáiliào 复合 fùhé 形成 xíngchéng xīn 合金 héjīn

    - Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.

  • volume volume

    - 三个 sāngè 部分合成 bùfènhéchéng 一个 yígè 整体 zhěngtǐ

    - ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 剩饭剩菜 shèngfànshèngcài 凑合 còuhe chéng 一顿饭 yīdùnfàn

    - Họ đã dùng thức ăn và đồ ăn thừa làm thành một bữa ăn.

  • volume volume

    - 厂家 chǎngjiā zài 试验 shìyàn 制造 zhìzào 完全符合 wánquánfúhé suǒ 要求 yāoqiú de 规格 guīgé 可望 kěwàng zài 两周 liǎngzhōu nèi 完成 wánchéng

    - Nhà sản xuất đang thử nghiệm sản xuất và hoàn toàn đáp ứng được các tiêu chuẩn yêu cầu, dự kiến sẽ hoàn thành trong vòng hai tuần.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 合作 hézuò 非常 fēicháng 成功 chénggōng

    - Sự hợp tác của họ rất thành công.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 合作 hézuò 成效 chéngxiào 明显 míngxiǎn

    - Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao