Đọc nhanh: 分界 (phân giới). Ý nghĩa là: ranh giới; phân giới; chia ranh, đường ranh giới. Ví dụ : - 分界线 đường ranh giới. - 河北省和辽宁省在山海关分界。 Sơn Hải Quan là ranh giới giữa hai tỉnh Hà Bắc và Liêu Ninh.. - 赤道是南半球和北半球的分界。 Xích đạo là đường ranh giới của nam bán cầu và bắc bán cầu.
分界 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ranh giới; phân giới; chia ranh
划分界线
- 分界线
- đường ranh giới
- 河北省 和 辽宁省 在 山海关 分界
- Sơn Hải Quan là ranh giới giữa hai tỉnh Hà Bắc và Liêu Ninh.
✪ 2. đường ranh giới
划分的界线
- 赤道 是 南半球 和 北半球 的 分界
- Xích đạo là đường ranh giới của nam bán cầu và bắc bán cầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分界
- 分界线
- đường ranh giới
- 赤道 是 南半球 和 北半球 的 分界
- Xích đạo là đường ranh giới của nam bán cầu và bắc bán cầu.
- 这座 山 是 两个 地界 的 分界线
- Ngọn núi này là đường phân chia ranh giới của hai vùng đất.
- 过 了 河北 河南 两省 的 分界线 , 就 进入 了 豫北
- qua ranh giới giữa hai tỉnh Hà Bắc và Hà Nam, là đến Dự Bắc.
- 他 在 一年 之内 两次 打破 世界纪录 , 这是 十分 难得 的
- trong vòng một năm, anh ấy hai lần phá kỉ lục thế giới, đây là một điều khó làm được.
- 地层 分为 不同 的 界
- Các địa tầng được phân thành các giới khác nhau.
- 是非 的 分界线 不容 混淆
- ranh giới giữa phải và trái không dễ lẫn lộn.
- 目前 学界 对 汉语 语法 变换分析 的 探源 研究 似有 可 商之处
- Hiện tại, việc nghiên cứu về nguồn gốc của việc phân tích sự biến đổi ngữ pháp tiếng Hán có vẻ là có thể thương lượng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
界›