Đọc nhanh: 难分难解 (nan phân nan giải). Ý nghĩa là: khó hoà giải; khó giải quyết (cạnh tranh, xung đột), khó chia cắt; khó phân chia; khó chia lìa.
难分难解 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khó hoà giải; khó giải quyết (cạnh tranh, xung đột)
双方相持不下 (多指竞争或争吵) ,难以开交
✪ 2. khó chia cắt; khó phân chia; khó chia lìa
形容双方关系异常亲密, 难于分离也说难解难分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难分难解
- 难解难分
- Khó lòng phân giải.
- 他们 兄弟俩 难舍难分 相互 说 着 勉励 的话
- Hai anh em không nỡ rời xa, đang động viên nhau
- 难以 分解
- khó phân giải
- 你 解开 石墨 烯 的 难题 了 吗
- Bạn đã tìm ra vấn đề về graphene?
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 他 的 处境 十分 艰难
- Hoàn cảnh của anh ấy rất khó khăn.
- 他 把 那个 难题 解决 掉 了
- Anh ấy đã giải quyết được vấn đề khó đó.
- 他们 破解 了 这个 难题
- Họ đã giải được bài toán này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
解›
难›