Đọc nhanh: 形成 (hình thành). Ý nghĩa là: hình thành, dẫn đến; gây ra, hợp thành; tạo thành; cấu thành. Ví dụ : - 城市中形成了新社区。 Trong thành phố đã hình thành các khu dân cư mới.. - 这个理论经过研究形成了。 Lý thuyết này đã hình thành qua nghiên cứu.. - 经过多次讨论,计划形成了。 Sau nhiều cuộc thảo luận, kế hoạch đã hình thành.
形成 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hình thành
通过发展变化而成为某种事物或出现某种情况
- 城市 中 形成 了 新 社区
- Trong thành phố đã hình thành các khu dân cư mới.
- 这个 理论 经过 研究 形成 了
- Lý thuyết này đã hình thành qua nghiên cứu.
- 经过 多次 讨论 , 计划 形成 了
- Sau nhiều cuộc thảo luận, kế hoạch đã hình thành.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. dẫn đến; gây ra
造成,导致某种局面、状况的产生
- 不良习惯 形成 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã gây ra vấn đề sức khỏe.
- 这种 政策 形成 了 经济 困境
- Chính sách này đã dẫn đến khó khăn kinh tế.
- 压力 大 形成 了 失眠
- Áp lực lớn đã gây ra mất ngủ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. hợp thành; tạo thành; cấu thành
组合而成受邀组成政府
- 他们 形成 了 一个 团队
- Họ đã tạo thành một đội.
- 这些 部件 形成 了 一个 机器
- Các bộ phận này cấu thành một máy.
- 不同 的 想法 形成 了 一个 计划
- Những ý tưởng khác nhau tạo thành một kế hoạch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 形成
✪ 1. 形成 + Tân ngữ (雨/雪/冰雹/气候/...)
hình thành cái gì đó
- 冷暖空气 交汇 , 形成 雨
- Sự giao thoa giữa không khí lạnh và ấm hình thành mưa.
- 强对流 天气 容易 形成 冰雹
- Thời tiết đối lưu mạnh dễ hình thành mưa đá.
✪ 2. 形成 + 的 + Danh từ (原因/时间/过程...)
"形成" đóng vai trò là định ngữ
- 形成 的 原因 是 气候变化
- Nguyên nhân hình thành là sự biến đổi khí hậu.
- 形成 的 时间 比较 长
- Thời gian hình thành khá dài.
✪ 3. Chủ ngữ + 是 + 怎么/怎样/如何 + 形成 + 的
cái gì đó như thế nào hình thành
- 这个 现象 是 怎么 形成 的 ?
- Hiện tượng này được hình thành như thế nào?
- 这种 风格 是 怎样 形成 的 ?
- Phong cách này hình thành như thế nào?
✪ 4. Trạng từ (逐渐/慢慢/难以/...) + 形成 + Tân ngữ
trạng thái hình thành cái gì đó
- 他 逐渐 形成 好 习惯
- Anh ấy dần hình thành thói quen tốt.
- 天空 慢慢 形成 乌云
- Trên bầu trời dần hình thành mây đen.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 形成
- 光线 在 镜子 上 形成 焦点
- Tia sáng tạo thành tiêu điểm trên gương.
- 三国 形成 鼎足之势
- Ba nước hình thành thế chân vạc.
- 他 把 月亮 形容 成 一把 镰刀
- Anh ấy miêu tả mặt trăng như một cây liềm.
- 他 把 砖头 券成 拱形
- Anh ấy xếp gạch thành hình vòm cung.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 他们 的 意见 形成 了 一个 整体
- Ý kiến của họ hình thành một thể thống nhất.
- 不同 的 想法 形成 了 一个 计划
- Những ý tưởng khác nhau tạo thành một kế hoạch.
- 他们 在 欧盟 中 形成 了 一个 国家
- Họ tạo thành một quốc gia trong Liên minh châu Âu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
形›
成›