形成 xíngchéng
volume volume

Từ hán việt: 【hình thành】

Đọc nhanh: 形成 (hình thành). Ý nghĩa là: hình thành, dẫn đến; gây ra, hợp thành; tạo thành; cấu thành. Ví dụ : - 城市中形成了新社区。 Trong thành phố đã hình thành các khu dân cư mới.. - 这个理论经过研究形成了。 Lý thuyết này đã hình thành qua nghiên cứu.. - 经过多次讨论计划形成了。 Sau nhiều cuộc thảo luận, kế hoạch đã hình thành.

Ý Nghĩa của "形成" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

形成 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. hình thành

通过发展变化而成为某种事物或出现某种情况

Ví dụ:
  • volume volume

    - 城市 chéngshì zhōng 形成 xíngchéng le xīn 社区 shèqū

    - Trong thành phố đã hình thành các khu dân cư mới.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 理论 lǐlùn 经过 jīngguò 研究 yánjiū 形成 xíngchéng le

    - Lý thuyết này đã hình thành qua nghiên cứu.

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 多次 duōcì 讨论 tǎolùn 计划 jìhuà 形成 xíngchéng le

    - Sau nhiều cuộc thảo luận, kế hoạch đã hình thành.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. dẫn đến; gây ra

造成,导致某种局面、状况的产生

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不良习惯 bùliángxíguàn 形成 xíngchéng le 健康 jiànkāng 问题 wèntí

    - Thói quen xấu đã gây ra vấn đề sức khỏe.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 政策 zhèngcè 形成 xíngchéng le 经济 jīngjì 困境 kùnjìng

    - Chính sách này đã dẫn đến khó khăn kinh tế.

  • volume volume

    - 压力 yālì 形成 xíngchéng le 失眠 shīmián

    - Áp lực lớn đã gây ra mất ngủ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. hợp thành; tạo thành; cấu thành

组合而成受邀组成政府

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 形成 xíngchéng le 一个 yígè 团队 tuánduì

    - Họ đã tạo thành một đội.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 部件 bùjiàn 形成 xíngchéng le 一个 yígè 机器 jīqì

    - Các bộ phận này cấu thành một máy.

  • volume volume

    - 不同 bùtóng de 想法 xiǎngfǎ 形成 xíngchéng le 一个 yígè 计划 jìhuà

    - Những ý tưởng khác nhau tạo thành một kế hoạch.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 形成

✪ 1. 形成 + Tân ngữ (雨/雪/冰雹/气候/...)

hình thành cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 冷暖空气 lěngnuǎnkōngqì 交汇 jiāohuì 形成 xíngchéng

    - Sự giao thoa giữa không khí lạnh và ấm hình thành mưa.

  • volume

    - 强对流 qiángduìliú 天气 tiānqì 容易 róngyì 形成 xíngchéng 冰雹 bīngbáo

    - Thời tiết đối lưu mạnh dễ hình thành mưa đá.

✪ 2. 形成 + 的 + Danh từ (原因/时间/过程...)

"形成" đóng vai trò là định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 形成 xíngchéng de 原因 yuányīn shì 气候变化 qìhòubiànhuà

    - Nguyên nhân hình thành là sự biến đổi khí hậu.

  • volume

    - 形成 xíngchéng de 时间 shíjiān 比较 bǐjiào zhǎng

    - Thời gian hình thành khá dài.

✪ 3. Chủ ngữ + 是 + 怎么/怎样/如何 + 形成 + 的

cái gì đó như thế nào hình thành

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 现象 xiànxiàng shì 怎么 zěnme 形成 xíngchéng de

    - Hiện tượng này được hình thành như thế nào?

  • volume

    - 这种 zhèzhǒng 风格 fēnggé shì 怎样 zěnyàng 形成 xíngchéng de

    - Phong cách này hình thành như thế nào?

✪ 4. Trạng từ (逐渐/慢慢/难以/...) + 形成 + Tân ngữ

trạng thái hình thành cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 逐渐 zhújiàn 形成 xíngchéng hǎo 习惯 xíguàn

    - Anh ấy dần hình thành thói quen tốt.

  • volume

    - 天空 tiānkōng 慢慢 mànmàn 形成 xíngchéng 乌云 wūyún

    - Trên bầu trời dần hình thành mây đen.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 形成

  • volume volume

    - 光线 guāngxiàn zài 镜子 jìngzi shàng 形成 xíngchéng 焦点 jiāodiǎn

    - Tia sáng tạo thành tiêu điểm trên gương.

  • volume volume

    - 三国 sānguó 形成 xíngchéng 鼎足之势 dǐngzúzhīshì

    - Ba nước hình thành thế chân vạc.

  • volume volume

    - 月亮 yuèliang 形容 xíngróng chéng 一把 yībǎ 镰刀 liándāo

    - Anh ấy miêu tả mặt trăng như một cây liềm.

  • volume volume

    - 砖头 zhuāntóu 券成 quànchéng 拱形 gǒngxíng

    - Anh ấy xếp gạch thành hình vòm cung.

  • volume volume

    - 不同 bùtóng 材料 cáiliào 复合 fùhé 形成 xíngchéng xīn 合金 héjīn

    - Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 意见 yìjiàn 形成 xíngchéng le 一个 yígè 整体 zhěngtǐ

    - Ý kiến của họ hình thành một thể thống nhất.

  • volume volume

    - 不同 bùtóng de 想法 xiǎngfǎ 形成 xíngchéng le 一个 yígè 计划 jìhuà

    - Những ý tưởng khác nhau tạo thành một kế hoạch.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 欧盟 ōuméng zhōng 形成 xíngchéng le 一个 yígè 国家 guójiā

    - Họ tạo thành một quốc gia trong Liên minh châu Âu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+4 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MTHHH (一廿竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao