Đọc nhanh: 刻薄 (khắc bạc). Ý nghĩa là: cay nghiệt; hà khắc; khắt khe; khắc nghiệt (đối đãi với mọi người hay lời nói); đoản; tiếu bạc; đơn bạc; bạc ác; ở ác, xéo xắt. Ví dụ : - 尖酸刻薄。 chua ngoa cay nghiệt.
刻薄 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cay nghiệt; hà khắc; khắt khe; khắc nghiệt (đối đãi với mọi người hay lời nói); đoản; tiếu bạc; đơn bạc; bạc ác; ở ác
(待人、说话) 冷酷无情过分的苛求
- 尖酸刻薄
- chua ngoa cay nghiệt.
✪ 2. xéo xắt
过高, 过于严厉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刻薄
- 尖酸刻薄
- chua ngoa cay nghiệt.
- 尖酸刻薄
- chanh chua cay nghiệt.
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 人情 淡薄
- nhân tình lợt lạt; nhân tình mỏng như tờ giấy.
- 严守 时刻 , 准时 到 会
- nghiêm túc tuân thủ thời gian, đến họp đúng giờ.
- 他 说话 总是 很 刻薄
- Anh ấy nói chuyện luôn rất cay nghiệt.
- 这 人 说话 有点 刻薄
- Người này nói chuyện hơi cay nghiệt.
- 她 的 性子 非常 刻薄
- Tính cách của cô ấy vô cùng khắt khe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刻›
薄›
chanh chua; chua chát; chua ngoa; ngoa ngoét
Hà Khắc, Ngặt Nghèo, Khắc Nghiệt
chua ngoa; gay gắt; khắt khe; khắc nghiệt (nói năng); chua cayngoa ngoét
cay nghiệt; độc ác cay nghiệt; khắc nghiệt; chua cay; gay gắtchua chátgắt gaoở ác
Lạnh Lùng
chua cay; sâu cay; chanh chua (giọng văn, lời nói)
quá nghiêm khắc; quá khắt khe (yêu cầu)