刻薄 kèbó
volume volume

Từ hán việt: 【khắc bạc】

Đọc nhanh: 刻薄 (khắc bạc). Ý nghĩa là: cay nghiệt; hà khắc; khắt khe; khắc nghiệt (đối đãi với mọi người hay lời nói); đoản; tiếu bạc; đơn bạc; bạc ác; ở ác, xéo xắt. Ví dụ : - 尖酸刻薄。 chua ngoa cay nghiệt.

Ý Nghĩa của "刻薄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

刻薄 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cay nghiệt; hà khắc; khắt khe; khắc nghiệt (đối đãi với mọi người hay lời nói); đoản; tiếu bạc; đơn bạc; bạc ác; ở ác

(待人、说话) 冷酷无情过分的苛求

Ví dụ:
  • volume volume

    - 尖酸刻薄 jiānsuānkèbó

    - chua ngoa cay nghiệt.

✪ 2. xéo xắt

过高, 过于严厉

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刻薄

  • volume volume

    - 尖酸刻薄 jiānsuānkèbó

    - chua ngoa cay nghiệt.

  • volume volume

    - 尖酸刻薄 jiānsuānkèbó

    - chanh chua cay nghiệt.

  • volume volume

    - 交通 jiāotōng 车辆 chēliàng 不停 bùtíng de 喧闹声 xuānnàoshēng 使 shǐ 我们 wǒmen 得不到 débúdào 片刻 piànkè 安宁 ānníng

    - Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.

  • volume volume

    - 人情 rénqíng 淡薄 dànbó

    - nhân tình lợt lạt; nhân tình mỏng như tờ giấy.

  • volume volume

    - 严守 yánshǒu 时刻 shíkè 准时 zhǔnshí dào huì

    - nghiêm túc tuân thủ thời gian, đến họp đúng giờ.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà 总是 zǒngshì hěn 刻薄 kèbó

    - Anh ấy nói chuyện luôn rất cay nghiệt.

  • volume volume

    - zhè rén 说话 shuōhuà 有点 yǒudiǎn 刻薄 kèbó

    - Người này nói chuyện hơi cay nghiệt.

  • volume volume

    - de 性子 xìngzi 非常 fēicháng 刻薄 kèbó

    - Tính cách của cô ấy vô cùng khắt khe.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hặc , Khắc
    • Nét bút:丶一フノノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOLN (卜人中弓)
    • Bảng mã:U+523B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Báo , Bó , Bò , Bù
    • Âm hán việt: Bác , Bạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEII (廿水戈戈)
    • Bảng mã:U+8584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao