Đọc nhanh: 冷脸子 (lãnh kiểm tử). Ý nghĩa là: vẻ mặt lạnh lùng; mặt lạnh như tiền.
冷脸子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vẻ mặt lạnh lùng; mặt lạnh như tiền
冷淡的脸色;不温和的脸色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷脸子
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 他 用 帽子 隐蔽 了 自己 的 脸
- Anh ấy dùng mũ để che giấu khuôn mặt của mình.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 他 不会 给 你 脸子 看 的
- anh ấy không bao giờ cho bạn thấy anh ấy buồn.
- 他 是 要 脸子 的 人 , 不能 当着 大伙儿 丢 这个 丑
- anh ấy là người giữ thể diện, không thể làm chuyện xấu mày xấu mặt như vậy được.
- 他 脸上 有 几点 麻子
- trên mặt anh ấy có mấy chấm rỗ hoa.
- 刮胡子 可以 让 脸部 更 干净
- Cạo râu giúp mặt sạch sẽ hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
子›
脸›