Đọc nhanh: 过头 (quá đầu). Ý nghĩa là: quá mức; quá đà; quá tay, quá đáng. Ví dụ : - 我今天睡过头了。 Hôm nay tớ ngủ quên rồi.. - 你可别锻炼过头。 Cậu đừng có luyện quá mức vậy.. - 别说过头的话。 Đừng nói lời quá đáng.
过头 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quá mức; quá đà; quá tay
(过头儿) 超过限度;过分
- 我 今天 睡 过头 了
- Hôm nay tớ ngủ quên rồi.
- 你 可别 锻炼 过头
- Cậu đừng có luyện quá mức vậy.
✪ 2. quá đáng
过分
- 别说 过头 的话
- Đừng nói lời quá đáng.
- 你 这话 说 过头 了
- Cậu nói quá đà rồi đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过头
- 他昂 着 头 走 过来
- Anh ấy ngẩng đầu đi đến.
- 什么 苦头 我 都 尝 过 了
- nỗi khổ nào tôi cũng đã nếm qua.
- 他 因为 压力 过大而 头疼
- Anh ấy bị đau đầu vì áp lực quá lớn.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 你 可别 锻炼 过头
- Cậu đừng có luyện quá mức vậy.
- 他 掉过头去 , 装作 没 看见
- anh ấy quay đầu đi, vờ như không nhìn thấy.
- 一队 飞机 横过 我们 的 头顶
- máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
- 不过 今天 在 你 头 下 才 是 它 应有 的 归宿
- Nhưng nó đã tìm thấy ngôi nhà thích hợp bên dưới đầu bạn ngày hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
过›