过头 guòtóu
volume volume

Từ hán việt: 【quá đầu】

Đọc nhanh: 过头 (quá đầu). Ý nghĩa là: quá mức; quá đà; quá tay, quá đáng. Ví dụ : - 我今天睡过头了。 Hôm nay tớ ngủ quên rồi.. - 你可别锻炼过头。 Cậu đừng có luyện quá mức vậy.. - 别说过头的话。 Đừng nói lời quá đáng.

Ý Nghĩa của "过头" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

过头 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. quá mức; quá đà; quá tay

(过头儿) 超过限度;过分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān shuì 过头 guòtóu le

    - Hôm nay tớ ngủ quên rồi.

  • volume volume

    - 可别 kěbié 锻炼 duànliàn 过头 guòtóu

    - Cậu đừng có luyện quá mức vậy.

✪ 2. quá đáng

过分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 别说 biéshuō 过头 guòtóu 的话 dehuà

    - Đừng nói lời quá đáng.

  • volume volume

    - 这话 zhèhuà shuō 过头 guòtóu le

    - Cậu nói quá đà rồi đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过头

  • volume volume

    - 他昂 tāáng zhe tóu zǒu 过来 guòlái

    - Anh ấy ngẩng đầu đi đến.

  • volume volume

    - 什么 shénme 苦头 kǔtóu dōu cháng guò le

    - nỗi khổ nào tôi cũng đã nếm qua.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 压力 yālì 过大而 guòdàér 头疼 tóuténg

    - Anh ấy bị đau đầu vì áp lực quá lớn.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 独居 dújū de 男人 nánrén 宁肯 nìngkěn kào 罐头食品 guàntoushípǐn 过日子 guòrìzi 不愿 bùyuàn 自己 zìjǐ 烧饭 shāofàn chī

    - Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.

  • volume volume

    - 可别 kěbié 锻炼 duànliàn 过头 guòtóu

    - Cậu đừng có luyện quá mức vậy.

  • volume volume

    - 掉过头去 diàoguòtóuqù 装作 zhuāngzuò méi 看见 kànjiàn

    - anh ấy quay đầu đi, vờ như không nhìn thấy.

  • volume volume

    - 一队 yīduì 飞机 fēijī 横过 héngguò 我们 wǒmen de 头顶 tóudǐng

    - máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.

  • volume volume

    - 不过 bùguò 今天 jīntiān zài tóu xià cái shì 应有 yīngyǒu de 归宿 guīsù

    - Nhưng nó đã tìm thấy ngôi nhà thích hợp bên dưới đầu bạn ngày hôm nay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao