Đọc nhanh: 苛刻 (hà khắc). Ý nghĩa là: hà khắc; ngặt nghèo; khắc nghiệt; thắt ngặt; cay nghiệt; nghèo ngặt, xéo xắt. Ví dụ : - 对方提出的条件苛刻,使人难以接受。 đối phương đưa ra điều kiện quá ngặt nghèo, mọi người không thể chấp nhận được.
苛刻 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hà khắc; ngặt nghèo; khắc nghiệt; thắt ngặt; cay nghiệt; nghèo ngặt
(条件,要求等) 过高, 过于严厉,刻薄
- 对方 提出 的 条件 苛刻 , 使人 难以 接受
- đối phương đưa ra điều kiện quá ngặt nghèo, mọi người không thể chấp nhận được.
✪ 2. xéo xắt
过高, 过于严厉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苛刻
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 黎明 的 时刻 让 人 放松
- Thời khắc bình minh khiến người ta cảm thấy thư giãn.
- 交货 刻期 不可 延误
- Thời gian giao hàng không được chậm trễ.
- 对方 提出 的 条件 苛刻 , 使人 难以 接受
- đối phương đưa ra điều kiện quá ngặt nghèo, mọi người không thể chấp nhận được.
- 亿万 人 都 等待 着 这 一刻
- Hàng tỷ người đều đợi khoảnh khắc này.
- 他 一 叫 , 我 就 立刻 来 了
- Anh ấy vừa gọi, tôi lập tức đến ngay.
- 如果 你 从 那个 坏蛋 那里 借债 , 可以 肯定 他会 十分 苛刻
- Nếu bạn mượn nợ từ tên xấu xa đó, có thể chắc chắn rằng anh ta sẽ rất khắt khe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刻›
苛›
chanh chua; chua chát; chua ngoa; ngoa ngoét
chua ngoa; gay gắt; khắt khe; khắc nghiệt (nói năng); chua cayngoa ngoét
Cay Nghiệt, Hà Khắc, Khắt Khe
cay nghiệt; độc ác cay nghiệt; khắc nghiệt; chua cay; gay gắtchua chátgắt gaoở ác
Lạnh Lùng
khí quyểnhơi thở mạnh; hơi thở nặng nềhào phóng; rộng lượng
quá nghiêm khắc; quá khắt khe (yêu cầu)