苛刻 kēkè
volume volume

Từ hán việt: 【hà khắc】

Đọc nhanh: 苛刻 (hà khắc). Ý nghĩa là: hà khắc; ngặt nghèo; khắc nghiệt; thắt ngặt; cay nghiệt; nghèo ngặt, xéo xắt. Ví dụ : - 对方提出的条件苛刻使人难以接受。 đối phương đưa ra điều kiện quá ngặt nghèo, mọi người không thể chấp nhận được.

Ý Nghĩa của "苛刻" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

苛刻 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hà khắc; ngặt nghèo; khắc nghiệt; thắt ngặt; cay nghiệt; nghèo ngặt

(条件,要求等) 过高, 过于严厉,刻薄

Ví dụ:
  • volume volume

    - 对方 duìfāng 提出 tíchū de 条件 tiáojiàn 苛刻 kēkè 使人 shǐrén 难以 nányǐ 接受 jiēshòu

    - đối phương đưa ra điều kiện quá ngặt nghèo, mọi người không thể chấp nhận được.

✪ 2. xéo xắt

过高, 过于严厉

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苛刻

  • volume volume

    - 交通 jiāotōng 车辆 chēliàng 不停 bùtíng de 喧闹声 xuānnàoshēng 使 shǐ 我们 wǒmen 得不到 débúdào 片刻 piànkè 安宁 ānníng

    - Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 木刻 mùkè 书版 shūbǎn 向来 xiànglái yòng 梨木 límù huò 枣木 zǎomù 所以 suǒyǐ 梨枣 lízǎo chéng le 木刻 mùkè 书版 shūbǎn de 代称 dàichēng

    - bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.

  • volume volume

    - 黎明 límíng de 时刻 shíkè ràng rén 放松 fàngsōng

    - Thời khắc bình minh khiến người ta cảm thấy thư giãn.

  • volume volume

    - 交货 jiāohuò 刻期 kèqī 不可 bùkě 延误 yánwu

    - Thời gian giao hàng không được chậm trễ.

  • volume volume

    - 对方 duìfāng 提出 tíchū de 条件 tiáojiàn 苛刻 kēkè 使人 shǐrén 难以 nányǐ 接受 jiēshòu

    - đối phương đưa ra điều kiện quá ngặt nghèo, mọi người không thể chấp nhận được.

  • volume volume

    - 亿万 yìwàn rén dōu 等待 děngdài zhe zhè 一刻 yīkè

    - Hàng tỷ người đều đợi khoảnh khắc này.

  • volume volume

    - jiào jiù 立刻 lìkè lái le

    - Anh ấy vừa gọi, tôi lập tức đến ngay.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ cóng 那个 nàgè 坏蛋 huàidàn 那里 nàlǐ 借债 jièzhài 可以 kěyǐ 肯定 kěndìng 他会 tāhuì 十分 shífēn 苛刻 kēkè

    - Nếu bạn mượn nợ từ tên xấu xa đó, có thể chắc chắn rằng anh ta sẽ rất khắt khe.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hặc , Khắc
    • Nét bút:丶一フノノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOLN (卜人中弓)
    • Bảng mã:U+523B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Hē , Hé , Kē
    • Âm hán việt: Ha , , Kha
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMNR (廿一弓口)
    • Bảng mã:U+82DB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình