Đọc nhanh: 无情 (vô tình). Ý nghĩa là: vô tình; bạc tình; lạnh lẽo; tuyệt tình, không thương tiếc gì; không nể tình; nhẫn tâm; tàn nhẫn. Ví dụ : - 水火无情。 nước lửa chẳng thương ai; lụt lội và hoả hoạn là hai tai hoạ lớn cho con người.. - 事实是无情的。 sự thật tàn nhẫn
无情 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vô tình; bạc tình; lạnh lẽo; tuyệt tình
没有感情
✪ 2. không thương tiếc gì; không nể tình; nhẫn tâm; tàn nhẫn
不留情
- 水火无情
- nước lửa chẳng thương ai; lụt lội và hoả hoạn là hai tai hoạ lớn cho con người.
- 事实 是 无情 的
- sự thật tàn nhẫn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无情
- 他 的 情绪 变得 无法控制
- Tâm trạng của anh ấy trở nên mất kiểm soát.
- 他 对 任何人 都 无情无义
- Anh ấy tàn nhẫn với bất cứ ai.
- 事实 是 无情 的
- sự thật tàn nhẫn
- 何 能 如此 无情
- Tại sao có thể vô tình như thế.
- 书中 的 情趣 让 人 回味无穷
- Sự hấp dẫn của cuốn sách để lại ấn tượng sâu sắc.
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
- 在 这种 情况 下 , 我 束手无策
- Trong tình huống này, tôi bó tay.
- 他 真是 个 无情 的 人
- Anh ấy thật sự là một người vô tình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
无›