Đọc nhanh: 有口无心 (hữu khẩu vô tâm). Ý nghĩa là: bộc tuệch; miệng bô bô, bụng vô tâm; chỉ ác khẩu chứ lòng dạ đôn hậu. Ví dụ : - 有口无心(指心直口快) miệng bô bô, bụng vô tâm
有口无心 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộc tuệch; miệng bô bô, bụng vô tâm; chỉ ác khẩu chứ lòng dạ đôn hậu
嘴上爱说,心里不存什么
- 有口无心 ( 指 心直口快 )
- miệng bô bô, bụng vô tâm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有口无心
- 心无 结怨 , 口 无 烦言
- lòng không oán hận, miệng không có lời phiền.
- 有口无心 ( 指 心直口快 )
- miệng bô bô, bụng vô tâm
- 暴饮暴食 伤胃 倒胃口 对 身体 有害无益
- Ăn quá nhiều có thể bị ngán , làm rối loạn cảm giác thèm ăn và có hại cho cơ thể.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 老师 告诉 我们 世上无难事 , 只怕有心人
- Thầy giáo nói với chúng tôi rằng không có việc gì khó chỉ sợ lòng không bền.
- 天下无难事 , 只怕有心人
- trên đời này không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền.
- 世上无难事 , 只怕有心人 , 这 是 很 有 道理 的 老话
- "Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" là một câu nói rất có đạo lý xưa.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
⺗›
心›
无›
有›