Đọc nhanh: 满嘴跑火车 (mãn chuỷ bào hoả xa). Ý nghĩa là: (thành ngữ) để có một cái lưỡi lanh lợi, nói lớn.
满嘴跑火车 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (thành ngữ) để có một cái lưỡi lanh lợi
(idiom) to have a glib tongue
✪ 2. nói lớn
to talk big
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满嘴跑火车
- 今天 我 去 买 火车票 没买 到 , 白白 走 了 一趟
- Hôm nay tôi đi mua vé tàu nhưng không có, đi một chuyến chả được gì.
- 他 喜欢 坐 卧铺 火车
- Anh ấy thích đi tàu có giường nằm.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 乘火车 的 旅客 要 长时间 受阻
- Hành khách đi tàu hỏa sẽ bị chặn trong thời gian dài.
- 他 急忙 跑 向 火车站
- Anh ấy vội vàng chạy ra ga tàu.
- 他 匆匆 地向 车站 跑 去
- Anh ấy chạy vội về phía ga xe lửa.
- 他 的 女房东 说 他 正 赶往 火车站
- Bà chủ nhà của anh ta nói anh ta đang trên đường đến ga xe lửa.
- 他 决定 租车 去 旅行 , 而 不是 坐火车
- Anh ấy quyết định thuê xe đi du lịch thay vì đi tàu hỏa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
满›
火›
跑›
车›