Đọc nhanh: 信而有征 (tín nhi hữu chinh). Ý nghĩa là: tin tưởng và có bằng chứng.
信而有征 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tin tưởng và có bằng chứng
可靠而且有证据
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信而有征
- 谚 欢笑 , 整个 世界 伴 你 欢笑 。 哭泣 , 只有 你 独自 向隅而泣
- 【Tục ngữ】Cười, cả thế giới cùng cười với bạn. Khóc, chỉ có mình bạn lẻ loi khóc trong góc tối.
- 不但 没有 亏欠 , 而且 还 有些 剩余
- không những không thiếu mà còn thừa ra một số.
- 这篇 论文 不但 言之成理 , 而且 言之有序 , 令人信服
- Bài báo này không chỉ hợp lý, mà còn có trật tự và thuyết phục.
- 他们 两个 经常 有 书信 往 还
- hai đứa chúng nó thường xuyên thư từ qua lại; hai người thường xuyên trao đổi thư từ.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 他们 因 拥有 毒品 而 被 监禁
- Họ bị bỏ tù vì tàng trữ ma túy.
- 他 只是 有点累 而已
- Anh ấy chỉ hơi mệt thôi mà.
- 这 段 历史 是 信 而 有 据 的
- Đoạn lịch sử này có thật và có chứng cứ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
征›
有›
而›
hoàn toàn đúng (thành ngữ)nhiều thứ khác nhauđúng từ nhiều quan điểm
chứng cứ rõ ràng; bằng chứng chính xác; thực tang; chắc bằng
vu vơ; không căn cứ (lời nói vu vơ hoặc việc làm dựa vào những căn cứ tưởng đúng mà thực ra là sai); bắt gió bắt bóngbắt bóng dè chừng
hoang đường vô lý
ăn nói bừa bãi; ăn nói lung tung; ăn bậy nói liều
hoang đường; vô lý; hết sức hoang đường
ăn nói lung tung; ăn nói ba hoa; bạ đâu nói đấy