Đọc nhanh: 千金一诺 (thiên kim nhất nặc). Ý nghĩa là: lời hứa đáng giá ngàn vàng (thành ngữ); một lời hứa phải được giữ.
千金一诺 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời hứa đáng giá ngàn vàng (thành ngữ); một lời hứa phải được giữ
a promise worth one thousand in gold (idiom); a promise that must be kept
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千金一诺
- 一千 有 零
- trên một nghìn; một nghìn lẻ.
- 春时 一刻 值千金
- Thời gian thanh xuân một khắc đáng giá ngàn vàng.
- 一 星期 轻松 收入 过千绑 元
- Dễ dàng kiếm được hơn một nghìn KNB một tuần
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 一个 早市 有 三千元 的 营业额
- bán buổi sáng được 3.000 đồng.
- 一诺千金 会 让 你 交到 很多 朋友
- Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.
- 小 明 说话 向来都是 一诺千金
- Tiểu Minh trước nay đều rất tôn trọng lời hứa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
千›
诺›
金›
lời hứa ngàn vàng; một lời hứa một gói vàng; lời hứa đáng giá ngàn vàng
nhất ngôn cửu đỉnh; lời nói có sức nặng to lớn
nói một là một; đã nói là làm; nói sao làm vậy
một chữ nghìn vàng; có giá trị văn chương cao (Do tích: Thời Chiến quốc, Lã Bất Vi là một người có quyền thế, đã nuôi nhiều môn khách, soạn nên bộ Lã Thị Xuân Thu. Đương thời Lã Bất Vi cho công bố bộ sách này tại kinh đô nước Tần, và treo giải thưởng